Giải giúp mk với ạ ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- d 1. He always A. studied in the library in the afternoon. B. studies B. met 2. My grandmother is 86. She A. knew 3. Whenever you A. finish C. study D. is studying lots of interesting people during her life. C. has met your homework, you can leave the house. B. finished 4. My sister has lived in the country A. when she got married C. have finished D. had known B. since she got married D. had finish C. since five years D. five years ago ying 5. John tennis once or twice a week. D. has played A. play 6. What B. is playing yesterday at 7.30 a.m? C. plays A. are you doing B. were you doing C. did you do D. had you done d f his 7. When we arrived, we learned that the train A. has already left 8. Ba B. already left his room yesterday afternoon. C. have already left D. had already left A. clean and tidy B. cleaned and tidied C. cleaned and tidy 9. While I was going to school yesterday, I my old friend. A. had met B. meet 10. My teacher arrived after I $1. A. was waiting D. was cleaning/ tidied D. was meeting C. had been waiting D. waited C. met for him for ten minutes. B. have waited when the telephone rang? B. Did you sleep A. Were you sleeping 2. Dave, when A. were you begin 3. He the ESL Cafe on the B. did you began C. You were sleeping D. Had you sleeping Web? C. did you begin D. you began on the motorway for several hours when the accident happened. A. drove $4. Almost everyone A. has left B. had drove C. was driving for home by the time we arrived. B. left D. had been driving D. had left $5. Last weekend, while Julia A. was tidying/ was founding C. was tidying/ found C. leaves her bedroom, she some of her childhood toys. B. tidied/ found D. tidied/ had found dahoose the best option for each blank.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. B. studies: Tại câu "He always studies in the library in the afternoon", đây là một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại nên sử dụng dạng đơn "studies".
2. C. has met: Câu "My grandmother is 86. She has met lots of interesting people during her life." diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và ảnh hưởng đến hiện tại nên sử dụng dạng hoàn thành "has met".
3. B. finished: Câu "Whenever you finish your homework, you can leave the house." diễn tả điều kiện, sự việc xảy ra trong tương lai nếu điều kiện xảy ra, nên sử dụng dạng đơn "finished".
4. D. five years ago: Câu "My sister has lived in the country five years ago" diễn tả một khoảnh khắc xác định trong quá khứ nên sử dụng cụm từ chỉ thời gian "five years ago".
5. A. play: Câu "John plays tennis once or twice a week" diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại nên sử dụng dạng đơn "plays".
6. B. were you doing: Câu "What were you doing yesterday at 7.30 am?" diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ nên sử dụng dạng quá khứ đơn "were you doing".
7. A. has already left: Câu "When we arrived, we learned that the train has already left" diễn tả hành động đã xảy ra trước một thời điểm xác định trong quá khứ nên sử dụng dạng hoàn thành "has already left".
Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời
(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi. Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ