"Chí Phèo vừa đi vừa chửi. Bao giờ cũng thế, cứ rượu xong là hắn chửi. Hắn chửi trời, chửi đời, chửi cả làng Vũ Đại, chửi những ai không chửi nhau với hắn. Hắn chửi cha đứa chết mẹ nào đẻ ra thân hắn, chửi đứa chết mẹ nào không nuôi hắn tử tế, để hắn phải khổ sở thế này. Hắn chửi đứa chết mẹ nào làm hắn ra nông nỗi này. Hắn chửi đứa chết mẹ nào làm hắn không lấy được vợ. Hắn chửi đứa chết mẹ nào làm hắn không có con. Hắn chửi đứa chết mẹ nào làm hắn không có nhà. Hắn chửi đứa chết mẹ nào làm hắn không có đất. Hắn chửi đứa chết mẹ nào làm hắn không có gì cả."
Dưới đây là từ loại của các từ trong đoạn văn trên:
1. Chí Phèo (Danh từ)
2. vừa (Trạng từ)
3. đi (Động từ)
4. chửi (Động từ)
5. Bao giờ (Trạng từ)
6. cũng (Trạng từ)
7. thế (Đại từ)
8. cứ (Trạng từ)
9. rượu (Danh từ)
10. xong (Trạng từ)
11. là (Động từ)
12. hắn (Đại từ)
13. trời (Danh từ)
14. đời (Danh từ)
15. cả (Trạng từ)
16. làng (Danh từ)
17. Vũ Đại (Danh từ riêng)
18. những (Đại từ)
19. ai (Đại từ)
20. không (Trạng từ)
21. nhau (Đại từ)
22. với (Giới từ)
23. cha (Danh từ)
24. đứa (Danh từ)
25. chết (Động từ)
26. mẹ (Danh từ)
27. nào (Đại từ)
28. đẻ (Động từ)
29. ra (Giới từ)
30. thân (Danh từ)
31. nuôi (Động từ)
32. tử tế (Tính từ)
33. để (Liên từ)
34. phải (Trợ động từ)
35. khổ sở (Tính từ)
36. thế này (Đại từ)
37. làm (Động từ)
38. nông nỗi (Danh từ)
39. lấy (Động từ)
40. được (Trợ động từ)
41. vợ (Danh từ)
42. có (Động từ)
43. con (Danh từ)
44. nhà (Danh từ)
45. đất (Danh từ)
46. gì (Đại từ)
47. cả (Trạng từ)