Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm x biết rằng

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 2. Tìm x
a) 13-0,5x=2;
2 3
3
c) (5x−39).7+3,5=1;
b) 2,8–5(x−10) = −³/;
5
8
d)
x--x=
e) 7.3*+ 20.3* = 325;
3
4
12 15'
5
f) (2x+1): √3 = 2²+3².
13
1 trả lời
Hỏi chi tiết
27
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tìm giá trị của \( x \) trong từng phương trình, chúng ta sẽ giải từng phương trình một cách tuần tự.

a) \( \frac{6}{13} - 0,5x = -\frac{3}{2} \)

Bước 1: Chuyển \( -0,5x \) sang vế phải:
\[ \frac{6}{13} = -\frac{3}{2} + 0,5x \]

Bước 2: Chuyển \( -\frac{3}{2} \) sang vế trái:
\[ \frac{6}{13} + \frac{3}{2} = 0,5x \]

Bước 3: Quy đồng mẫu số:
\[ \frac{6 \cdot 2 + 3 \cdot 13}{13 \cdot 2} = 0,5x \]
\[ \frac{12 + 39}{26} = 0,5x \]
\[ \frac{51}{26} = 0,5x \]

Bước 4: Nhân cả hai vế với 2:
\[ x = \frac{51}{26} \cdot 2 \]
\[ x = \frac{102}{26} \]
\[ x = \frac{51}{13} \]

b) \( 2,8 - 5(x - 10) = -\frac{3}{4} \)

Bước 1: Phân phối \( -5 \):
\[ 2,8 - 5x + 50 = -\frac{3}{4} \]

Bước 2: Kết hợp các số hạng tự do:
\[ 52,8 - 5x = -\frac{3}{4} \]

Bước 3: Chuyển \( -5x \) sang vế phải:
\[ 52,8 = -\frac{3}{4} + 5x \]

Bước 4: Chuyển \( -\frac{3}{4} \) sang vế trái:
\[ 52,8 + \frac{3}{4} = 5x \]

Bước 5: Quy đồng mẫu số:
\[ \frac{52,8 \cdot 4 + 3}{4} = 5x \]
\[ \frac{211,2 + 3}{4} = 5x \]
\[ \frac{214,2}{4} = 5x \]
\[ 53,55 = 5x \]

Bước 6: Chia cả hai vế cho 5:
\[ x = \frac{53,55}{5} \]
\[ x = 10,71 \]

c) \( (5x - 39) \cdot 7 + 3,5 = \frac{21}{2} \)

Bước 1: Chuyển \( 3,5 \) sang vế phải:
\[ (5x - 39) \cdot 7 = \frac{21}{2} - 3,5 \]

Bước 2: Quy đồng mẫu số:
\[ \frac{21}{2} - \frac{7}{2} = \frac{14}{2} \]
\[ (5x - 39) \cdot 7 = 7 \]

Bước 3: Chia cả hai vế cho 7:
\[ 5x - 39 = 1 \]

Bước 4: Chuyển \( -39 \) sang vế phải:
\[ 5x = 1 + 39 \]
\[ 5x = 40 \]

Bước 5: Chia cả hai vế cho 5:
\[ x = \frac{40}{5} \]
\[ x = 8 \]

d) \( \frac{2}{3} x - \frac{3}{4} x = \left( -\frac{5}{12} \right) \frac{8}{15} \)

Bước 1: Quy đồng mẫu số của \( \frac{2}{3} x \) và \( \frac{3}{4} x \):
\[ \frac{8}{12} x - \frac{9}{12} x = -\frac{5}{12} \cdot \frac{8}{15} \]
\[ \frac{-1}{12} x = -\frac{40}{180} \]
\[ \frac{-1}{12} x = -\frac{2}{9} \]

Bước 2: Nhân cả hai vế với \( -12 \):
\[ x = -\frac{2}{9} \cdot (-12) \]
\[ x = \frac{24}{9} \]
\[ x = \frac{8}{3} \]

e) \( 7 \cdot 3^x + 20 \cdot 3^x = 3^{25} \)

Bước 1: Kết hợp các số hạng có \( 3^x \):
\[ (7 + 20) \cdot 3^x = 3^{25} \]
\[ 27 \cdot 3^x = 3^{25} \]

Bước 2: Chia cả hai vế cho 27:
\[ 3^x = \frac{3^{25}}{27} \]
\[ 3^x = 3^{25 - 3} \]
\[ 3^x = 3^{22} \]

Bước 3: So sánh số mũ:
\[ x = 22 \]

f) \( \frac{2x + 1}{\sqrt{3}} = \frac{5}{13} = 2^2 + 3^2 \)

Bước 1: Tính \( 2^2 + 3^2 \):
\[ 2^2 + 3^2 = 4 + 9 = 13 \]

Bước 2: Chuyển \( \sqrt{3} \) sang vế phải:
\[ 2x + 1 = 13 \cdot \sqrt{3} \]

Bước 3: Chuyển \( 1 \) sang vế phải:
\[ 2x = 13 \cdot \sqrt{3} - 1 \]

Bước 4: Chia cả hai vế cho 2:
\[ x = \frac{13 \cdot \sqrt{3} - 1}{2} \]

Vậy các giá trị của \( x \) là:
a) \( x = \frac{51}{13} \)
b) \( x = 10,71 \)
c) \( x = 8 \)
d) \( x = \frac{8}{3} \)
e) \( x = 22 \)
f) \( x = \frac{13 \cdot \sqrt{3} - 1}{2} \)
2
0
Trúc Mai
21/07 18:53:19
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Toán học Lớp 6 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo