**Đáp án:**
**Câu 9:** The man sitting next to me on the plane was very nervous. He never **had flown** before.
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành (had flown) để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ (trước khi lên máy bay).
**Câu 10:** The tornado knocked down the tree that we **had planted**.
**Giải thích:** Câu này cũng sử dụng thì quá khứ hoàn thành (had planted) để chỉ ra rằng việc trồng cây đã xảy ra trước khi cơn lốc xoáy xảy ra.
**Câu 11:** Laura, **had not used** smartphone before, so I showed her how to use it.
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành phủ định (had not used) để diễn tả rằng Laura chưa từng sử dụng smartphone trước đó.
**Câu 12:** We weren't hungry. We **had just had** lunch.
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành (had just had) để diễn tả rằng việc ăn trưa đã xảy ra ngay trước thời điểm nói.
**Câu 13:** We didn't really want to go and see the film again. We **had already seen** it twice - so we said "no" and we went to a shopping mall instead!
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành (had already seen) để chỉ ra rằng việc xem phim đã xảy ra trước thời điểm nói.
**Câu 14:** When thieves stole my favorite feather wallet, I was really upset. I **had had** it for over five years.
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành (had had) để diễn tả rằng việc sở hữu ví đã xảy ra trước khi bị đánh cắp.
**Câu 15:** Before going to the meeting, he **had consulted** with his lawyers.
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành (had consulted) để chỉ ra rằng việc tham khảo ý kiến luật sư đã xảy ra trước khi đi đến cuộc họp.