Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Sử dụng thì quá Khứ hoàn thành để chia động từ

Sử dụng Quá Khứ hoàn thành
2 trả lời
Hỏi chi tiết
43
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là cách chia động từ ở thì quá khứ hoàn thành cho các câu trong bài:

**Question 9:** The man sitting next to me on the plane was very nervous. He never **had flown** before.

**Question 10:** The tornado knocked down the tree that we **had planted**.

**Question 11:** Laura **had not used** a smartphone before, so I showed her how to use it.

**Question 12:** We weren’t hungry. We **had just had** lunch.

**Question 13:** We didn’t really want to go and see the film again. We **had seen** it twice – so we said “no” and we went to a shopping mall instead!

**Question 14:** When thieves stole my favorite feather wallet, I was really upset. I **had had** it for over five years.

**Question 15:** Before going to the meeting, he **had consulted** with his lawyers.

Hy vọng điều này giúp ích cho bạn!
1
0
Zou
25/07 12:23:46
+5đ tặng
9. The man sitting next to me on the plane was very nervous. He had never flown before.
10. The tornado knocked down the tree that we had planted.
11. Laura had not used a smartphone before, so I showed her how to use it.
12. We weren't hungry. We had just had lunch.
13. We didn't really want to go and see the film again. We had already seen it twice - so we said "no" and we went to a shopping mall instead!
14. When thieves stole my favorite feather wallet, I was really upset. I had had it for over five years.
15. Before going to the meeting, he had consulted with his lawyers.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
25/07 12:24:50
+4đ tặng
**Đáp án:**
 
**Câu 9:** The man sitting next to me on the plane was very nervous. He never **had flown** before.  
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành (had flown) để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ (trước khi lên máy bay).
 
**Câu 10:** The tornado knocked down the tree that we **had planted**.  
**Giải thích:** Câu này cũng sử dụng thì quá khứ hoàn thành (had planted) để chỉ ra rằng việc trồng cây đã xảy ra trước khi cơn lốc xoáy xảy ra.
 
**Câu 11:** Laura, **had not used** smartphone before, so I showed her how to use it.  
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành phủ định (had not used) để diễn tả rằng Laura chưa từng sử dụng smartphone trước đó.
 
**Câu 12:** We weren't hungry. We **had just had** lunch.  
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành (had just had) để diễn tả rằng việc ăn trưa đã xảy ra ngay trước thời điểm nói.
 
**Câu 13:** We didn't really want to go and see the film again. We **had already seen** it twice - so we said "no" and we went to a shopping mall instead!  
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành (had already seen) để chỉ ra rằng việc xem phim đã xảy ra trước thời điểm nói.
 
**Câu 14:** When thieves stole my favorite feather wallet, I was really upset. I **had had** it for over five years.  
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành (had had) để diễn tả rằng việc sở hữu ví đã xảy ra trước khi bị đánh cắp.
 
**Câu 15:** Before going to the meeting, he **had consulted** with his lawyers.  
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành (had consulted) để chỉ ra rằng việc tham khảo ý kiến luật sư đã xảy ra trước khi đi đến cuộc họp.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo