Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the best answer

GIÚP MÌnh nhanh với ạ
2 trả lời
Hỏi chi tiết
62
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the best answers for each blank:

15. **A**. to watch
16. **C**. collecting
17. **D**. to collect
18. **A**. to join
19. **B**. to go
20. **A**. to be
21. **B**. collecting
22. **B**. gardening
23. **C**. horse riding
24. **B**. doing
25. **D**. going
26. **D**. riding
27. **A**. gardening
28. **A**. going
29. **C**. taking
30. **C**. going
31. **B**. collecting
32. **B**. reading
33. **D**. going
34. **B**. collecting
35. **C**. playing
36. **B**. getting
37. **A**. making
38. **B**. watering
39. **A**. swimming
40. **B**. models
41. **A**. going
42. **C**. cooking
43. **A**. cook
44. **C**. playing
45. **B**. live
46. **A**. washes
47. **B**. watching
48. **B**. Are
49. **C**. go
50. **B**. reads
51. **C**. is
52. **B**. aren't

Feel free to ask if you need more help!
2
0
Thanh Mai
26/07 10:45:32
+5đ tặng
15. **A**. to watch
16. **C**. collecting
17. **D**. to collect
18. **A**. to join
19. **B**. to go
20. **A**. to be
21. **B**. collecting
22. **B**. gardening
23. **C**. horse riding
24. **B**. doing
25. **D**. going
26. **D**. riding
27. **A**. gardening
28. **A**. going
29. **C**. taking
30. **C**. going
31. **B**. collecting
32. **B**. reading
33. **D**. going
34. **B**. collecting
35. **C**. playing
36. **B**. getting
37. **A**. making
38. **B**. watering
39. **A**. swimming
40. **B**. models
41. **A**. going
42. **C**. cooking
43. **A**. cook
44. **C**. playing
45. **B**. live
46. **A**. washes
47. **B**. watching
48. **B**. Are
49. **C**. go
50. **B**. reads
51. **C**. is
52. **B**. aren't

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
26/07 10:48:54
+4đ tặng
 
15. **Đáp án: D. watching**  
   **Giải thích:** Câu "I like cartoons, but I don't." cần một động từ dạng V-ing để hoàn thành ý nghĩa. "Watching" là dạng đúng để diễn tả sở thích.
 
16. **Đáp án: B. collect**  
   **Giải thích:** Câu hỏi "Do you enjoy..." thường đi kèm với động từ nguyên thể, vì vậy "collect" là lựa chọn chính xác.
 
17. **Đáp án: A. to join**  
   **Giải thích:** "Nam wants to join our table tennis club." là cách diễn đạt đúng, sử dụng động từ nguyên thể sau "wants".
 
18. **Đáp án: D. goes**  
   **Giải thích:** "My mother usually goes to work by car." là câu đúng vì "mother" là số ít, nên động từ "go" phải chia theo ngôi thứ ba số ít.
 
19. **Đáp án: C. is**  
   **Giải thích:** "Miss Sarah is an English teacher at our school." là câu đúng vì "is" là động từ to be phù hợp với chủ ngữ số ít.
 
20. **Đáp án: C. riding**  
   **Giải thích:** "Her uncle hates horse riding." là cách diễn đạt đúng, "hates" thường đi kèm với danh động từ (V-ing).
 
21. **Đáp án: B. collecting coins**  
   **Giải thích:** "My sister has a lot of coins from different countries. Her hobby is collecting coins." là câu đúng vì "collecting coins" là một sở thích.
 
22. **Đáp án: D. making models**  
   **Giải thích:** "My brother goes to the Riders' Club every Sunday." là câu đúng, "making models" là một sở thích liên quan đến câu.
 
23. **Đáp án: C. reading**  
   **Giải thích:** "My uncle has a big bookshelf because he loves reading old books." là câu đúng vì "reading" là danh động từ phù hợp.
 
24. **Đáp án: A. playing**  
   **Giải thích:** "My friend Lan likes playing camping at the weekend." là câu đúng vì "playing" là động từ phù hợp với sở thích.
 
25. **Đáp án: B. painting**  
   **Giải thích:** "Hoa is very creative, and she paints very well. Her hobby is painting." là câu đúng vì "painting" là danh động từ.
 
26. **Đáp án: B. making**  
   **Giải thích:** "Do you like making models?" là câu đúng vì "making" là danh động từ phù hợp.
 
27. **Đáp án: A. gardening**  
   **Giải thích:** "My father loves doing the gardening." là câu đúng vì "gardening" là danh động từ.
 
28. **Đáp án: A. going**  
   **Giải thích:** "My mother enjoys going shopping with his mother at weekends." là câu đúng vì "going" là danh động từ.
 
29. **Đáp án: C. going**  
   **Giải thích:** "Mai hates going to school on Sundays." là câu đúng vì "going" là danh động từ.
 
30. **Đáp án: A. taking**  
   **Giải thích:** "She likes taking her car every weekend." là câu đúng vì "taking" là danh động từ.
 
31. **Đáp án: A. playing**  
   **Giải thích:** "Nam adores playing football." là câu đúng vì "playing" là danh động từ.
 
32. **Đáp án: B. collecting**  
   **Giải thích:** "They don't like horse riding. They like collecting." là câu đúng vì "collecting" là danh động từ.
 
33. **Đáp án: B. collecting**  
   **Giải thích:** "Lan has a lot of dolls. Her favorite hobby is collecting dolls." là câu đúng vì "collecting" là danh động từ.
 
34. **Đáp án: C. playing**  
   **Giải thích:** "My best friend Linh hates playing computer games." là câu đúng vì "playing" là danh động từ.
 
35. **Đáp án: A. making**  
   **Giải thích:** "I dislike making up early every morning." là câu đúng vì "making" là danh động từ.
 
36. **Đáp án: B. getting**  
   **Giải thích:** "My cousin loves getting up early every morning." là câu đúng vì "getting" là danh động từ.
 
37. **Đáp án: B. do**  
   **Giải thích:** "You shouldn't do too many computer games." là câu đúng vì "do" là động từ phù hợp.
 
38. **Đáp án: A. gardening**  
   **Giải thích:** "Lan loves gardening. She plants a lot of flowers and trees." là câu đúng vì "gardening" là danh động từ.
 
39. **Đáp án: C. football**  
   **Giải thích:** "My brother is a big fan of football." là câu đúng vì "football" là danh từ.
 
40. **Đáp án: B. models**  
   **Giải thích:** "She is very talented. She can make models." là câu đúng vì "models" là danh từ.
 
41. **Đáp án: C. going**  
   **Giải thích:** "Nick doesn't like going shopping with his mother at weekends." là câu đúng vì "going" là danh động từ.
 
42. **Đáp án: A. cook**  
   **Giải thích:** "My mother cooks my breakfast every morning." là câu đúng vì "cooks" là động từ phù hợp.
 
43. **Đáp án: C. plays**  
   **Giải thích:** "They don't play basketball every day." là câu đúng vì "play" là động từ phù hợp.
 
44. **Đáp án: C. lives**  
   **Giải thích:** "She lives in Bangkok." là câu đúng vì "lives" là động từ phù hợp.
 
45. **Đáp án: A. washes**  
   **Giải thích:** "Mr Bay washes his car every weekend." là câu đúng vì "washes" là động từ phù hợp.
 
46. **Đáp án: A. watch**  
   **Giải thích:** "They watch TV every night." là câu đúng vì "watch" là động từ phù hợp.
 
47. **Đáp án: A. Is**  
   **Giải thích:** "Is he watch cartoons before he goes to school?" là câu đúng vì "Is" là trợ động từ phù hợp.
 
48. **Đáp án: C. go**  
   **Giải thích:** "I go to school at 7:30." là câu đúng vì "go" là động từ phù hợp.
 
49. **Đáp án: B. reads**  
   **Giải thích:** "She often reads a book before going to bed." là câu đúng vì "reads" là động từ phù hợp.
 
50. **Đáp án: C. don't**  
   **Giải thích:** "He doesn't go to school on Sundays." là câu đúng vì "doesn't" là trợ động từ phù hợp.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Tiếng Anh Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo