1. play less
bởi vì phía sau có chữ trò chơi điện tử nên ta dùng play mà vế sau là mắt của bạn sẽ bị đau => ta sẽ dùng less với ý nghĩa "chơi ít"
2. eat more
phía sau có fruit ( trái cây ), vegetables ( rau củ ) và phía sau có vì nó tốt nên theo nghĩa ta sẽ dùng là ăn nhiều ( eat more )
3. sleep more
ngủ nhiều hơn nếu bạn muốn có nhiều sự tích cực hơn
4. read more
read book: đọc sách
theo nghĩa câu nếu chúng ta muốn thêm vốn hiểu biết, chúng ta nên đọc nhiều sách
=> dùng more
5. watch less
watch tv: xem tv
theo nghĩa câu: xem ít tv vì xem quá nhiều sẽ rất tệ cho mắt của bạn => dùng less
7. do more
do ex: tập thể dục
theo nghĩa câu: tập thể thao nhiều và bạn sẽ khỏe mạnh hơn => more
8. spend less
spend time: dành thời gian
theo nghiac câu: dùng ít thời gian cho mxh, bạn có thể tập trung cv của b => less
6. drink more
drink water: uống nước
theo nghĩa câu: nếu b ra ngoài vào 1 ngày nắng nóng, bạn nên uống nhiều nước