Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Match the words with the appropriate meaning

5 trả lời
Hỏi chi tiết
39
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the matches for the words and their meanings:

1. mental - d. relating to the mind
2. physical - g. relating to the body
3. take risk - c. the possibility of something bad happening
4. experience - b. knowledge or skill from doing, seeing, or feeling things
5. comfort zone - h. when people live and work together happily
6. regret - a. a feeling of sadness about a mistake that you have made
7. peace - f. to rest and relax for a period of time so that you feel energetic again

For the additional words:

8. rat race - e. people compete with each other for power and money
9. recharge one’s battery - f. to rest and relax for a period of time so that you feel energetic again
2
0
Altrøx
29/07 16:13:35
+5đ tặng
  1. mental - d. 
  2. physical - g
  3. take risk - c. 
  4. experience - b.
  5. comfort zone - i. 
  6. regret - a. 
  7. peace - h. 
  8. rat race - e.
  9. recharge one’s battery - f. 





 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Linh say bye
29/07 16:13:52
+4đ tặng

1 mental - d

nghĩa: tinh thần - liên quan tới tâm 

2 physical - g

nghĩa: thể chất - liên quan tới cơ thể

3 take risk - c

nghĩa: mạo hiểm - khả năng điều tồi tệ xảy ra

4 experience - b 

nghĩa: kinh nghiệm - kiến thức hoặc kĩ năng từ việc làm, thấy, cảm nhận thứ gì đó

5 comfort zone - i

nghĩa: thoải mái - tình huống mà bạn cảm thấy thoải 

6. regret - a 

nghĩa: hối hận - một cảm giác buồn bã về lỗi lầm bạn đã gây ra

7 peace - h

nghĩa: yên bình - khi con người sống và làm việc cùng nhau một cách hạnh phúc

8 rat race - e

nghĩa: đấu đá - con người cạnh tranh với nhau vì quyền lực và tiền bạc

9 recharge one's battery - f

nghĩa: hồi sức - nghỉ ngơi và thư giản trong một khoảng thời gian để bạn lại cảm thấy năng lượng

 

1
0
Nguyệt
29/07 16:14:09
+3đ tặng

1 mental - d

nghĩa: tinh thần - liên quan tới tâm 

2 physical - g

nghĩa: thể chất - liên quan tới cơ thể

3 take risk - c

nghĩa: mạo hiểm - khả năng điều tồi tệ xảy ra

4 experience - b 

nghĩa: kinh nghiệm - kiến thức hoặc kĩ năng từ việc làm, thấy, cảm nhận thứ gì đó

5 comfort zone - i

nghĩa: thoải mái - tình huống mà bạn cảm thấy thoải 

6. regret - a 

nghĩa: hối hận - một cảm giác buồn bã về lỗi lầm bạn đã gây ra

7 peace - h

nghĩa: yên bình - khi con người sống và làm việc cùng nhau một cách hạnh phúc

8 rat race - e

nghĩa: đấu đá - con người cạnh tranh với nhau vì quyền lực và tiền bạc

9 recharge one's battery - f

nghĩa: hồi sức - nghỉ ngơi và thư giản trong một khoảng thời gian để bạn lại cảm thấy năng lượng

0
0
Gouu Tduz
29/07 16:14:30
+2đ tặng
d
g
c
b
i
a
h
e
f.
CCHAASMNHA.
1
0
Hưng
29/07 16:14:38
+1đ tặng
  1. mental - d. 
  2. physical - g
  3. take risk - c. 
  4. experience - b.
  5. comfort zone - i. 
  6. regret - a. 
  7. peace - h. 
  8. rat race - e.
  9. recharge one’s battery - f.    

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Tiếng Anh Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo