1. **Đáp án**: Do you like reading books?
**Giải thích**: Câu hỏi sử dụng thì hiện tại đơn với động từ "like" và "read".
2. **Đáp án**: He started collecting stamps 2 years ago.
**Giải thích**: Sử dụng thì quá khứ đơn cho hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
3. **Đáp án**: Sleeping is not good for health.
**Giải thích**: "Sleep" được chuyển thành danh động từ "Sleeping" và câu khẳng định "is not good".
4. **Đáp án**: They often wash their hands before eating.
**Giải thích**: Sử dụng thì hiện tại đơn cho thói quen và "eat" chuyển thành "eating" vì nó theo sau giới từ "before".
5. **Đáp án**: The heavy rain stopped us from flying to Ho Chi Minh city last week.
**Giải thích**: "Stop" ở thì quá khứ đơn và "fly" chuyển thành "flying" sau giới từ "from".
6. **Đáp án**: He always goes out without saying anything.
**Giải thích**: "Go" ở thì hiện tại đơn và "say" chuyển thành "saying" sau giới từ "without".
7. **Đáp án**: I need to clean my room now.
**Giải thích**: "Need" ở thì hiện tại đơn và "clean" là động từ nguyên thể.
8. **Đáp án**: Nam enjoys running in the morning.
**Giải thích**: "Enjoy" ở thì hiện tại đơn và "run" chuyển thành "running".
9. **Đáp án**: This knife is used for cutting fruit.
**Giải thích**: "Cut" chuyển thành "cutting" sau giới từ "for".
10. **Đáp án**: I think doing judo is useful.
**Giải thích**: "Think" ở thì hiện tại đơn và "do" chuyển thành "doing".
11. **Đáp án**: Our children are good at speaking English.
**Giải thích**: "Speak" chuyển thành "speaking" sau giới từ "at".