Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Fill in the gaps with a, an, or the

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
41. We'll meet you outside ____________ post office.
42. I'll be there in ______________ quarter of an hour.
43. They go to ______________ school to help twice ______________ week.
44. Phu Quoc lies in ______________ south of Viet Nam.
45. How long have you been looking for ______________ job?
46. Where's Sarah? She's in ______________ living room.
47. Do you know who invented ______________ computer?
48. We live in ______________ apartment. ______________ apartment is new.
49. She needs to be at ______________ airport in ______________ hour.
50. I lived in ______________ rural areas when I was ______________ child.
51. ______________ apple ______________ day keeps ______________ doctor away.
52. They visited their ______________ grandmother in ______________ hospital.
53. Are you going to ______________ beach this afternoon?
54. Holistic medicine is practised by ______________ Chinese.
55. What ______________ amazing idea he had yesterday evening.
56. The Earth moves around ______________ Sun every 365 days.
57. I was at ______________ train station when you called me.
58. That park is somewhere in ______________ south of the city.
59. We always make ______________ bed before we leave for work.
60. Who was ______________ man you were talking to just now?
3 trả lời
Hỏi chi tiết
56
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the filled-in gaps with the appropriate articles:

41. We'll meet you outside **the** post office.
42. I'll be there in **a** quarter of an hour.
43. They go to **the** school to help twice **a** week.
44. Phu Quoc lies in **the** south of Viet Nam.
45. How long have you been looking for **a** job?
46. Where's Sarah? She's in **the** living room.
47. Do you know who invented **the** computer?
48. We live in **an** apartment. **The** apartment is new.
49. She needs to be at **the** airport in **an** hour.
50. I lived in **the** rural areas when I was **a** child.
51. **An** apple **a** day keeps doctor away.
52. They visited their **grandmother** in **the** hospital.
53. Are you going to **the** beach this afternoon?
54. Holistic medicine is practised by **the** Chinese.
55. What **an** amazing idea he had yesterday evening.
56. The Earth moves around **the** Sun every 365 days.
57. I was at **the** train station when you called me.
58. That park is somewhere in **the** south of the city.
59. We always make **the** bed before we leave for work.
60. Who was **the** man you were talking to just now?
2
0
Thanh Lâm
31/07 17:25:18
+5đ tặng
41. We'll meet you outside the post office.
42. I'll be there in a quarter of an hour.
43. They go to the school to help twice a week.
44. Phu Quoc lies in the south of Vietnam.
45. How long have you been looking for a job?
46. Where's Sarah? She's in the living room.
47. Do you know who invented the computer?
48. We live in an apartment. The apartment is new.
49. She needs to be at the airport in an hour.
50. I lived in a rural area when I was a child.
51. An apple a day keeps the doctor away.
52. They visited their grandmother in the hospital.
53. Are you going to the beach this afternoon?
54. Holistic medicine is practiced by the Chinese.
55. What an amazing idea he had yesterday evening.
56. The Earth moves around the Sun every 365 days.
57. I was at the train station when you called me.
58. That park is somewhere in the south of the city.
59. We always make the bed before we leave for work

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Quỳnh Anh
31/07 17:25:48
+4đ tặng
41. **the**  
   Giải thích: "the post office" được sử dụng vì nó chỉ một bưu điện cụ thể mà cả người nói và người nghe đều biết.
 
42. **a**  
   Giải thích: "a quarter of an hour" là cách diễn đạt thông thường để chỉ một khoảng thời gian không xác định.
 
43. **the - a**  
   Giải thích: "the school" chỉ một trường học cụ thể mà họ giúp đỡ, còn "a week" là cách diễn đạt chung.
 
44. **the**  
   Giải thích: "the south of Viet Nam" chỉ một khu vực cụ thể mà mọi người đều biết.
 
45. **a**  
   Giải thích: "a job" được sử dụng vì nó chỉ một công việc không xác định.
 
46. **the**  
   Giải thích: "the living room" chỉ một phòng khách cụ thể trong nhà của Sarah.
 
47. **the**  
   Giải thích: "the computer" được sử dụng vì nó chỉ một thiết bị mà mọi người đều biết đến.
 
48. **an - the**  
   Giải thích: "an apartment" chỉ một căn hộ không xác định, còn "the apartment" chỉ căn hộ cụ thể mà họ đang nói đến.
 
49. **the - an**  
   Giải thích: "the airport" chỉ một sân bay cụ thể, còn "an hour" là cách diễn đạt chung.
 
50. **the - a**  
   Giải thích: "the rural areas" chỉ những khu vực nông thôn cụ thể, còn "a child" là cách diễn đạt chung.
 
51. **An - a - the**  
   Giải thích: "An apple" là cách diễn đạt chung, "a day" cũng vậy, còn "the doctor" chỉ một bác sĩ cụ thể.
 
52. **their - the**  
   Giải thích: "their grandmother" chỉ bà của họ, còn "the hospital" chỉ một bệnh viện cụ thể.
 
53. **the**  
   Giải thích: "the beach" chỉ một bãi biển cụ thể mà người nói và người nghe đều biết.
 
54. **the**  
   Giải thích: "the Chinese" chỉ người Trung Quốc nói chung.
 
55. **What an**  
   Giải thích: "What an amazing idea" là cách diễn đạt cảm thán về một ý tưởng tuyệt vời.
 
56. **the**  
   Giải thích: "the Sun" chỉ mặt trời, một thiên thể cụ thể.
 
57. **the**  
   Giải thích: "the train station" chỉ một nhà ga cụ thể mà người nói đang nhắc đến.
 
58. **the**  
   Giải thích: "the south of the city" chỉ một khu vực cụ thể trong thành phố.
 
59. **the**  
   Giải thích: "the bed" chỉ một cái giường cụ thể mà họ đang nói đến.
 
60. **the**  
   Giải thích: "the man" chỉ một người đàn ông cụ thể mà người nói đang nhắc đến.
2
0
Phạm Hiền
31/07 17:30:18
+3đ tặng
  1. We'll meet you outside the post office.

  2. I'll be there in a quarter of an hour.

  3. They go to the school to help twice a week.

  4. Phu Quoc lies in the south of Viet Nam.

  5. How long have you been looking for a job?

  6. Where's Sarah? She's in the living room.

  7. Do you know who invented the computer?

  8. We live in an apartment. The apartment is new.

  9. She needs to be at the airport in an hour.

  10. I lived in the rural areas when I was a child.

  11. An apple a day keeps the doctor away.

  12. They visited their grandmother in the hospital.

  13. Are you going to the beach this afternoon?

  14. Holistic medicine is practised by the Chinese.

  15. What an amazing idea he had yesterday evening!

  16. The Earth moves around the Sun every 365 days.

  17. I was at the train station when you called me.

  18. That park is somewhere in the south of the city.

  19. We always make the bed before we leave for work.

  20. Who was the man you were talking to just now?

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư