Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the word with a different stress pattern

mng giúp e với ạ e cảm ơn nhiều!
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
III. Choose the word with a different stress pattern.
1. A. teacher B. below C. pencil D.
2. A. happy B. become C. easy D.
3. A. belong B. mother C. dancer D. music
4. A. famous B. excuse C. brother D. summer
5. A. forget B. candle C. teacher D. water
6. A. repair B. garden C. money D.
7. A. fifty B. explain C. lovely D. study
8. A. morning B. become C. father D.
9. A. happy B. family C. alone D. garden
10. A. music B. below C. table D. dancer
11. A. famous B. excuse C. water D.
12. A. window B. become C. family D. study
13. A. teacher B. below C. easy D.
14. A. repair B. garden C. money D.
15. A. lovely B. explain C. summer D.
16. A. morning B. become C. table D.
17. A. family B. pencil C. garden D. below
18. A. forget B. teacher C. music D.
19. A. repair B. money C. summer D. brother
20. A. happy B. below C. student D. easy
2 trả lời
Hỏi chi tiết
25
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the words with a different stress pattern for each item:

1. **C. pencil**
2. **C. easy**
3. **A. belong**
4. **C. dancer**
5. **A. forget**
6. **A. repair**
7. **C. lovely**
8. **D. father**
9. **C. alone**
10. **A. music**
11. **C. father**
12. **C. happy**
13. **A. teacher**
14. **C. pencil**
15. **A. morning**
16. **D. table**
17. **B. pencil**
18. **C. water**
19. **C. summer**
20. **C. student**

If you need further assistance or explanations, feel free to ask!
1
0
Nhiii
01/08 11:34:42
+5đ tặng
1. C. pencil
2. C. easy
3. A. belong
4. C. dancer
5. A. forge
6. A. repair
7. C. lovely
8. D. father
9. C. alone
10. A. music
11. C. father
12. C. happy
13. A. teacher
14. C. pencil
15. A. morning
16. D. table
17. B. pencil
18. C. water
19. C. summer
20. C. student
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Cloudoris
01/08 11:45:29
+4đ tặng
  1. B. below (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại âm 1)
  2. B. become (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại âm 1)
  3. A. belong (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại âm 1)
  4. B. excuse (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại âm 1)
  5. A. forget (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại âm 1)
  6. A. repair (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại âm 1)
  7. B. explain (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại âm 1)
  8. B. become (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại âm 1)
  9. C. alone (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại âm 1)
  10. B. below (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại âm 1)
  11. B. excuse (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại âm 1)
  12. B. become (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại âm 1)
  13. B. below Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại âm 1)
  14. A. repair (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại âm 1)
  15. B. explain (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại âm 1)
  16. B. become (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại âm 1)
  17. D. below (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại âm 1)
  18. A. forget (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại âm 1)
  19. A. repair (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại âm 1)
  20. B. below (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại âm 1)
Cloudoris
chấm điểm mình với ạa<3

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo