Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm 5 từ láy mô phỏng tiếng cười và đặt câu với mỗi từ vừa tìm được

Tìm 5 từ láy mô phỏng tiếng cười và đặt câu với mỗi từ vừa tìm được
 
5 trả lời
Hỏi chi tiết
54
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là 5 từ láy mô phỏng tiếng cười cùng với câu ví dụ cho mỗi từ:

1. **Khúc khích**
- Câu: Cô bé ngồi trong lớp đã khúc khích cười khi nghe câu chuyện hài hước của thầy giáo.

2. **Hô hô**
- Câu: Ông ngoại thường cười hô hô mỗi khi xem những bộ phim hài.

3. **Ha ha**
- Câu: Khi nghe bạn kể chuyện cười, cả nhóm đều phá lên ha ha không ngừng.

4. **Tít tít**
- Câu: Tiếng cười tít tít của bọn trẻ vang lên khi chúng chơi đùa trong công viên.

5. **Lêu lêu**
- Câu: Chị gái tôi thích nói đùa khiến mọi người không thể nhịn được cười, lêu lêu cả buổi chiều.

Hy vọng những từ láy và câu ví dụ trên sẽ hữu ích cho bạn!
3
1
Nhi
01/08 20:49:02
+5đ tặng
mô tả tiếng cười : khúc khích , khánh khách , thánh thót , tủm tỉm , gión giã , sằng sặc , hô hố , ha hả , hềnh hệch , khùng khục ,....

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Ngọc
01/08 20:49:04
+4đ tặng
  1. Khanh khách: Tiếng cười trong trẻo, vui vẻ.
    • Ví dụ: Các em nhỏ nô đùa trong vườn, tiếng cười khanh khách vang lên thật tươi vui.
  2. Khúc khích: Tiếng cười nhẹ nhàng, kín đáo.
    • Ví dụ: Cô bé đọc truyện cười, không nhịn được mà khúc khích một mình.
  3. Sằng sặc: Tiếng cười lớn, hào sảng, thường đi kèm với sự thích thú tột độ.
    • Ví dụ: Nghe câu chuyện hài hước, anh ấy cười sằng sặc, nước mắt lưng tròng.
  4. Ha hả: Tiếng cười to, rõ ràng, biểu lộ sự vui vẻ, thoải mái.
    • Ví dụ: Cả lớp cùng nhau ha hả khi nghe thầy giáo kể chuyện vui.
  5. Rúc rích: Tiếng cười nhỏ nhẹ, thường đi kèm với sự ngại ngùng hoặc thích thú.
    • Ví dụ: Cô gái trẻ e ấp, rúc rích khi nhận được bó hoa từ bạn trai.

 

1
1
Ngân Nguyễn Thị
01/08 20:49:18
+3đ tặng

Nam cười ha hả đầy vẻ khoái chí.
Cu cậu gãi đầu hì hì, vẻ xoa dịu.
Chúng em vừa chơi kéo co vừa cười khanh khách.
Bế Mina lên, nhúi đầu vào cổ bé, bé cười lên sằng sặc.
Coi phim hoạt hình Tom và Jerry, bé Trinh ôm bụng cười sặc sụa.
1
0
đức
01/08 20:49:32
+2đ tặng
  1. Ha ha: Hôm qua, khi nghe câu chuyện vui từ bạn, tôi không thể ngừng ha ha cười.

  2. Hi hi: Cô ấy hi hi cười khi nhìn thấy món quà bất ngờ trong sinh nhật.

  3. Hì hì: Cậu bạn của tôi hì hì cười khi kể về sự cố dở khóc dở cười của mình.

  4. He he: Nghe thấy bạn mình kể chuyện hài, tôi không thể không he he cười theo.

  5. Haha: Đến cuối bộ phim, mọi người đều haha cười vì những tình huống hài hước liên tiếp xảy ra.

0
0
Cloudoris
01/08 20:50:59
+1đ tặng
+) Ha ha 
Ông ấy sảng khoái cười ha ha
+) Khúc khích
Các bạn nữ cười khúc khích trong giờ ra choie
+) Hì hì
Được hỏi tới, cô ấy ngại cùng cười hì hì
+) Ha hả
Chú ấy vui vẻ cười ha hả
+) Rúc rích
Chúng nó không ngủ trưa mà cười rúc rích

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo