33. If you're curious about local history, you can _____ old photographs and documents at the community library.
* Đáp án: B. look up
* Giải thích: "Look up" có nghĩa là tìm kiếm thông tin, trong trường hợp này là tìm kiếm những bức ảnh và tài liệu cũ.
34. We all _____ our communal garden, planting flowers and maintaining the green space.
* Đáp án: A. take care of
* Giải thích: "Take care of" có nghĩa là chăm sóc, bảo vệ. Câu này muốn nói rằng mọi người cùng nhau chăm sóc khu vườn chung.
35. To reduce waste, our community has decided to _____ on single-use plastics.
* Đáp án: D. cut down
* Giải thích: "Cut down on" có nghĩa là giảm thiểu, cắt giảm. Câu này muốn nói rằng cộng đồng quyết định giảm thiểu việc sử dụng nhựa dùng một lần.
36. The local coffee shop is a popular spot for friends to _____ and enjoy a cup of freshly brewed coffee.
* Đáp án: B. hang out
* Giải thích: "Hang out" có nghĩa là tụ tập, thư giãn. Câu này muốn nói rằng quán cà phê địa phương là nơi bạn bè thường đến để gặp gỡ và thưởng thức cà phê.
37. Our community actively works to _____ historic buildings and protect natural habitats.
* Đáp án: A. preserve
* Giải thích: "Preserve" có nghĩa là bảo tồn, giữ gìn. Câu này muốn nói rằng cộng đồng tích cực làm việc để bảo tồn các tòa nhà lịch sử và bảo vệ môi trường sống tự nhiên.
38. Do you know _____ to attend the neighborhood meeting?
* Đáp án: C. when
* Giải thích: Câu hỏi này muốn hỏi về thời gian diễn ra cuộc họp cộng đồng.
39. Do you have any tips on how _____ stronger neighborhood bonds?
* Đáp án: B. to build
* Giải thích: Câu hỏi này muốn hỏi về cách xây dựng mối quan hệ láng giềng tốt đẹp hơn.
40. Let's discuss _____ to improve our community garden.
* Đáp án: D. how
* Giải thích: Câu này muốn thảo luận về cách thức để cải thiện khu vườn cộng đồng.
41. Let's find out when _____ the cultural exchange event.
* Đáp án: A. to attend
* Giải thích: Câu này muốn tìm hiểu thời gian để tham gia sự kiện giao lưu văn hóa.
42. We're not sure _____ to place the new benches in the square.
* Đáp án: A. where
* Giải thích: Câu này muốn quyết định vị trí đặt những chiếc ghế mới ở quảng trường.
43. We discussed how _____ a safer pedestrian zone.
* Đáp án: C. to create
* Giải thích: Câu này muốn thảo luận về cách tạo ra một khu vực đi bộ an toàn hơn.
44. Can you tell me _____ to join the local book club?
* Đáp án: D. how
* Giải thích: Câu hỏi này muốn biết cách để tham gia câu lạc bộ sách địa phương.
45. Do you know when _____ up for the community choir?
* Đáp án: A. to sign
* Giải thích: Câu này muốn hỏi về thời gian đăng ký tham gia đội hợp xướng của cộng đồng.
46. Let's decide _____ to organize the summer festival.
* Đáp án: D. how
* Giải thích: Câu này muốn quyết định cách thức tổ chức lễ hội mùa hè.