Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền từ thích hợp vào chỗ trống

mn giúp em với ạ 
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
38
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các từ thích hợp điền vào chỗ trống:

71. put up
72. go up
73. come up
74. make up
75. take up
76. call for
77. come up with
78. drop out of
79. set up
80. grow out of

Hy vọng giúp được bạn!
2
0
+5đ tặng
  • The hotels were all full, so we offered to put up Carla for the night.

  • Early that morning, we set off on our journey as the sun was rising.

  • An enquiry was made into the use of chemicals in farming.

  • You're such a good singer that you should pursue it professionally.

  • How are they going to make up for the time they wasted playing cards in the barracks?

  • Stop wasting your time. The whole situation demands an immediate response that could bring more decisive effects.

  • I like this photograph so much that I am going to have it framed.

  • As far as I know, the idea of the party does not quite appeal to him and that's why he's thinking of skipping.

  • I can't stop thinking there's something more that the scheme needs adding.

  • Peter used to be fond of collecting mascots, but after his military service, he lost interest in the hobby.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Heyy
02/08 22:22:27
+4đ tặng
  • carry out
  • give up
  • look into
  • put it up
  • set off
  • turn down
  • make up for
  • take up
  • miss out on
  • call for

Hoàn thành câu:

  1. The hotels were all full so we offered to put up Carla for the night.
    (Các khách sạn đều đã đầy, nên chúng tôi đã đề nghị cho Carla ở lại qua đêm.)

  2. Early that morning, we set off on our journey as the sun was coming up.
    (Sáng sớm hôm đó, chúng tôi đã bắt đầu chuyến đi khi mặt trời đang mọc.)

  3. An enquiry was looked into the use of chemicals in farming.
    (Một cuộc điều tra đã được tiến hành về việc sử dụng hóa chất trong nông nghiệp.)

  4. You're such a good singer that you should take up it professionally.
    (Bạn hát rất hay, bạn nên theo đuổi nó chuyên nghiệp.)

  5. How are they going to make up for the time they wasted playing cards in the barracks?
    (Họ sẽ bù đắp thời gian đã lãng phí chơi bài trong doanh trại như thế nào?)

  6. Stop wasting your time. The whole situation calls for an immediate response that could bring more decisive effects.
    (Ngừng lãng phí thời gian của bạn. Toàn bộ tình hình đòi hỏi một phản ứng ngay lập tức có thể mang lại hiệu quả quyết đoán hơn.)

  7. I like this photograph so much that I am going to have it put up.
    (Tôi thích bức ảnh này đến mức tôi sẽ treo nó lên.)

  8. As far as I know, the idea of the party does not quite appeal to him and that's why he's thinking of turning it down.
    (Theo như tôi biết, ý tưởng về bữa tiệc không hoàn toàn thu hút anh ấy và đó là lý do tại sao anh ấy đang nghĩ đến việc từ chối.)

  9. I can't stop thinking there's something more that the scheme needs to make up for.
    (Tôi không thể ngừng nghĩ rằng có điều gì đó mà kế hoạch cần để bù đắp.)

  10. Peter used to be fond of collecting mascots, but after his military service, he gave up that hobby.
    (Peter đã từng thích sưu tầm linh vật, nhưng sau khi phục vụ quân đội, anh ấy đã từ bỏ sở thích đó.)






 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×