Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền vào ô trống

we (start) .... school when i was six
 
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
She always (cook) __________ in the mornings.
9. It (rain) __________ very much in the summer. It (rain) __________ is raining now.
10. Bad students never (work) __________ hard.
11. He generally (sing) __________ in English, but today he (sing) __________ singing.
12. We (start) __________ school when I was six.
13. __________ you (meet) __________ his parents yesterday?
14. The school (be) __________ in bad conditions three years ago. __________ you (call) __________ me yesterday?
15. He (not visit) __________ Da Lat last summer.
16. Minh (be) __________ very tired when I (see) __________ him yesterday.
17. My father (usually/work) __________ 8 hours a day, but yesterday he (start) __________ (work) __________ at 9:00 a.m and (finish) __________ at 9:00 p.m.
18. It usually (rain) __________ a lot in summer but it (rain) __________ a little last summer.
19. - When __________ John (leave) __________ here for Da Lat?
20. - He (leave) __________ 5 days ago. He (fly) __________ the...
21. What __________ you (do) __________ last Sunday?
22. - I (have) __________ an interesting holiday in New York.
23. Kim Loan (arrive) __________ class on time yesterday.
24. My brother (join) __________ the army when he (be) __________ young.

EXERCISE 6: Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
1. A. tested B. marked C. presented D. founded
2. A. used B. finished C. married D. rained
3. A. allowed B. dressed C. flashed D. mixed
4. A. switched B. stayed C. believed D. cleared
5. A. recommended B. waited C. handed D. designed
6. A. annoyed B. phoned C. watched D. remembered
7. A. hurried B. decided C. planned D. wondered
8. A. posted B. added C. managed D. arrested
9. A. dreamed B. neglected C. denied D. admired

12
2 trả lời
Hỏi chi tiết
39
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu đã điền vào ô trống trong bài tập:

9. It (rain) **rains** very much in the summer.
10. Bad students never (work) **work** hard.
11. He generally (sing) **sings** in English, but today he (sing) **is singing** in.
12. We (start) **started** school when I was six.
13. (you meet) **Did you meet** his parents yesterday?
14. The school (be) **was** in bad conditions three years ago.
15. (call) **Did you call** me yesterday?
16. He (not visit) **did not visit** Da Lat last summer.
17. Minh (be) **was** very tired when I (see) **saw** him yesterday.
18. My father (usually work) **works** 8 hours a day, but yesterday he (start) **started** at 9:00 p.m. and (finish) **finished** at 9:00 p.m.
19. It usually (rain) **rains** a lot in summer but it (rain) **rained** a little last summer.
20. When (John leave) **did John leave** here for Da Lat?
21. He (leave) **left** 5 days ago. He (fly) **flew** to New York then.
22. What (you do) **do you do** last Sunday?
23. I (have) **had** an interesting holiday in New York.
24. Kim Loan (arrive) **arrived** class on time yesterday.
25. My brother (join) **joined** the army when he (be) **was** young.

Hy vọng điều này giúp ích cho bạn!
1
0
dieu thu
05/08 10:14:36
+5đ tặng
  1. She always cooks in the mornings.
  2. It rains very much in the summer. It is raining now.
  3. Bad students never work hard.
  4. He generally sings in English, but today he is singing.
  5. We started school when I was six.
  6. Did you meet his parents yesterday?
  7. The school was in bad conditions three years ago. Did you call me yesterday?
  8. He did not visit Da Lat last summer.
  9. Minh was very tired when I saw him yesterday.
  10. My father usually works 8 hours a day, but yesterday he started working at 9:00 a.m and finished at 9:00 p.m.
  11. It usually rains a lot in summer but it rained a little last summer.
  12. When did John leave here for Da Lat?
  13. He left 5 days ago. He flew the…
  14. What did you do last Sunday?
  15. had an interesting holiday in New York.
  16. Kim Loan arrived class on time yesterday.
  17. My brother joined the army when he was young.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
05/08 10:31:52
+4đ tặng

* She always (cook) cooks in the mornings. (Cô ấy luôn nấu ăn vào buổi sáng.) - Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen.
 * It (rain) rains very much in the summer. It (rain) is raining now. (Trời mưa rất nhiều vào mùa hè. Bây giờ thì đang mưa.) - Câu đầu dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự thật chung, câu sau dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra.
 * Bad students never (work) work hard. (Học sinh kém không bao giờ học hành chăm chỉ.) - Thì hiện tại đơn diễn tả thói quen.
 * He generally (sing) sings in English, but today he (sing) is singing in Vietnamese. (Anh ấy thường hát bằng tiếng Anh, nhưng hôm nay anh ấy đang hát bằng tiếng Việt.) - Tương tự câu 2.
 * We (start) started school when I was six. (Chúng tôi bắt đầu đi học khi tôi 6 tuổi.) - Thì quá khứ đơn diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
 * Did you (meet) meet his parents yesterday? (Bạn có gặp bố mẹ anh ấy ngày hôm qua không?) - Thì quá khứ đơn trong câu hỏi.
 * The school (be) was in bad conditions three years ago. (Trường học ở trong tình trạng tồi tệ 3 năm trước.) - Thì quá khứ đơn.
 * Did he (call) call me yesterday? (Anh ấy có gọi cho tôi ngày hôm qua không?) - Thì quá khứ đơn trong câu hỏi.
 * He (not visit) didn't visit Da Lat last summer. (Anh ấy không đến Đà Lạt vào mùa hè năm ngoái.) - Thì quá khứ đơn dạng phủ định.
 * Minh (be) was very tired when I (see) saw him yesterday. (Minh rất mệt khi tôi gặp anh ấy ngày hôm qua.) - Câu này kết hợp cả thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào.
 * My father (usually/work) usually works 8 hours a day, but yesterday he (start) started work at 9.00 am and (finish) finished at 9.00 pm. (Bố tôi thường làm việc 8 tiếng một ngày, nhưng hôm qua ông ấy bắt đầu làm việc lúc 9 giờ sáng và kết thúc lúc 9 giờ tối.) - Kết hợp thì hiện tại đơn và quá khứ đơn.
 * It usually (rain) rains a lot in summer but it (rain) rained a little last summer. (Mùa hè thường mưa nhiều nhưng mùa hè năm ngoái thì mưa ít.) - Tương tự câu 2.
 * When did John (leave) leave here for Da Lat? (Khi nào John rời khỏi đây để đi Đà Lạt?) - Thì quá khứ đơn trong câu hỏi.
 * He (leave) left 5 days ago. He (fly) flew. (Anh ấy rời đi 5 ngày trước. Anh ấy đã bay.) - Thì quá khứ đơn.
 * What did you (do) do on your last holiday in New York? (Bạn đã làm gì trong kỳ nghỉ cuối cùng ở New York?) - Thì quá khứ đơn trong câu hỏi.
 * I (have) had an interesting holiday in New York. (Tôi đã có một kỳ nghỉ thú vị ở New York.) - Thì quá khứ đơn.
 * Kim Loan (arrive) arrived to class on time yesterday. (Kim Loan đến lớp đúng giờ hôm qua.) - Thì quá khứ đơn.
 * My brother (join) will join the army when he is older. (Anh trai tôi sẽ nhập ngũ khi anh ấy lớn hơn.) - Thì tương lai đơn.

 * B. marked (âm /ɑː/) khác với các từ còn lại có âm /ɛ/.
 * B. finished (âm /ɪd/) khác với các từ còn lại có âm /d/.
 * A. allowed (âm /aʊ/) khác với các từ còn lại có âm /æ/.
 * B. stayed (âm /eɪ/) khác với các từ còn lại có âm /ɪ/.
 * A. recommended (âm /ɛn/) khác với các từ còn lại có âm /nd/.
 * B. phoned (âm /ɒn/) khác với các từ còn lại có âm /əd/.
 * C. planned (ænd/) khác với các từ còn lại có âm /id/.
 * C. managed (dʒd/) khác với các từ còn lại có âm /t/.
 * B. neglected (ɛkt/) khác với các từ còn lại có âm /d/.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư