LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Fill in should or shouldn’t to complete each of the following sentences

II. Fill in should or shouldn’t to complete each of the following sentences. (Đáp án + giải thích)

1. You _______________  go to the Disney Land. It’s very interesting.

2. You _______________  live near the airport. It’s very boring.

3. You _______________  walk alone at night. It’s dangerous.

4. _______________  I go to Temple of Literature?

5. What _______________  I buy for Tet?

6. If it's rainy. You _______________  take an umbrella

7. Tom _______________  eat so many lollipops. It's bad for his teeth.

8. Anna doesn't feel well. She _______________  see a doctor

9. They have a test tomorrow. They _______________  stay at home and study.

10. "Vinh is always tired in the morning - "He _______________  stay up so late."

11. If you want to lose weight, you _______________  do some exercise

12. Your room is really messy, you  _______________  leave without tidy it immediately

13. We _______________  leave too late tomorrow if we want to reach the beach before lunch.

14. You _______________  always knock on the door before entering. This is a private office.

15. The doctor told him that he _______________  eat less. He’s too fat.

16. I think you _______________  spend less money on clothes. They’re too expensive.

17. That’s a fantastic book. You _______________  read it.

18. He is often late for work. He _______________  get up earlier.

19. She _______________  tell lies.

20. He’s fifteen. He _______________  drive a car.
(Đáp án + giải thích)

3 trả lời
Hỏi chi tiết
63
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here’s the completed set of sentences with "should" or "shouldn't" along with explanations:

1. You **should** go to the Disney Land. It’s very interesting.
- **Explanation:** It's suggested because Disney Land is an enjoyable place.

2. You **shouldn't** live near the airport. It’s very boring.
- **Explanation:** It's advised against because living near an airport isn't exciting.

3. You **shouldn't** walk alone at night. It’s dangerous.
- **Explanation:** This is a warning against a potentially risky situation.

4. **Should** I go to Temple of Literature?
- **Explanation:** Asking for advice regarding whether to visit this place.

5. What **should** I buy for Tet?
- **Explanation:** Seeking recommendations for purchases related to the Tet celebration.

6. If it's rainy, you **should** take an umbrella.
- **Explanation:** This is a sensible precaution for rainy weather.

7. Tom **shouldn't** eat so many lollipops. It's bad for his teeth.
- **Explanation:** It's advised against because of the negative health effects.

8. Anna doesn't feel well. She **should** see a doctor.
- **Explanation:** A suggestion for her to seek medical attention.

9. They have a test tomorrow. They **should** stay at home and study.
- **Explanation:** Recommendation for preparation for an upcoming test.

10. "Vinh is always tired in the morning." "He **shouldn't** stay up so late."
- **Explanation:** Advice to promote better sleep habits.

11. If you want to lose weight, you **should** do some exercise.
- **Explanation:** A recommendation for healthy lifestyle choices.

12. Your room is really messy, you **shouldn't** leave without tidying it immediately.
- **Explanation:** Encouragement to clean up before leaving.

13. We **shouldn't** leave too late tomorrow if we want to reach the beach before lunch.
- **Explanation:** Suggestion to leave at an appropriate time for the trip.

14. You **should** always knock on the door before entering. This is a private office.
- **Explanation:** This is a recommended social protocol for privacy.

15. The doctor told him that he **should** eat less. He’s too fat.
- **Explanation:** Medical advice for improved health.

16. I think you **should** spend less money on clothes. They’re too expensive.
- **Explanation:** Suggestion for budgeting wisely.

17. That’s a fantastic book. You **should** read it.
- **Explanation:** A strong recommendation due to its quality.

18. He is often late for work. He **should** get up earlier.
- **Explanation:** Advice for better time management.

19. She **shouldn't** tell lies.
- **Explanation:** A moral recommendation against dishonesty.

20. He’s fifteen. He **should** drive a car.
- **Explanation:** It is appropriate for someone fifteen in some countries depending on laws regarding age and driving.

Each recommendation is context-appropriate and aimed at promoting positive actions or behaviors.
3
0
Ngọc
04/08 19:54:39
+5đ tặng
  1. You should go to the Disney Land. It’s very interesting. (Đưa ra lời khuyên)
  2. You shouldn’t live near the airport. It’s very boring. (Không nên làm gì)
  3. You shouldn’t walk alone at night. It’s dangerous. (Cảnh báo)
  4. Should I go to Temple of Literature? (Hỏi ý kiến)
  5. What should I buy for Tet? (Hỏi ý kiến)
  6. If it's rainy. You should take an umbrella (Đưa ra lời khuyên)
  7. Tom shouldn’t eat so many lollipops. It's bad for his teeth. (Không nên làm gì)
  8. Anna doesn't feel well. She should see a doctor (Đưa ra lời khuyên)
  9. They have a test tomorrow. They should stay at home and study. (Đưa ra lời khuyên)
  10. "Vinh is always tired in the morning - "He shouldn’t stay up so late." (Không nên làm gì)
  11. If you want to lose weight, you should do some exercise (Đưa ra lời khuyên)
  12. Your room is really messy, you shouldn’t leave without tidy it immediately (Không nên làm gì)
  13. We shouldn’t leave too late tomorrow if we want to reach the beach before lunch. (Không nên làm gì)
  14. You should always knock on the door before entering. This is a private office. (Nên làm gì)
  15. The doctor told him that he should eat less. He’s too fat. (Đưa ra lời khuyên)
  16. I think you shouldn’t spend less money on clothes. They’re too expensive. (Không nên làm gì)
  17. That’s a fantastic book. You should read it. (Đưa ra lời khuyên)
  18. He is often late for work. He should get up earlier. (Đưa ra lời khuyên)
  19. She shouldn’t tell lies. (Không nên làm gì)
  20. He’s fifteen. He shouldn’t drive a car. (Không nên làm gì)






 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Đông
04/08 19:54:59
+4đ tặng
  1. You should go to the Disney Land. It’s very interesting.
    Giải thích: "Should" được sử dụng để khuyên người khác làm điều gì đó thú vị.

  2. You shouldn't live near the airport. It’s very boring.
    Giải thích: "Shouldn't" được sử dụng để khuyên người khác không nên sống ở nơi buồn tẻ.

  3. You shouldn't walk alone at night. It’s dangerous.
    Giải thích: "Shouldn't" được sử dụng để cảnh báo về sự nguy hiểm.

  4. Should I go to Temple of Literature?
    Giải thích: "Should" được sử dụng để hỏi ý kiến về việc nên làm hay không.

  5. What should I buy for Tet?
    Giải thích: "Should" được sử dụng để hỏi về sự lựa chọn tốt nhất cho dịp lễ.

  6. If it’s rainy, you should take an umbrella.
    Giải thích: "Should" được sử dụng để khuyên nên mang theo ô khi trời mưa.

  7. Tom shouldn't eat so many lollipops. It’s bad for his teeth.
    Giải thích: "Shouldn't" được sử dụng để khuyên không nên ăn nhiều kẹo vì hại cho sức khỏe.

  8. Anna doesn't feel well. She should see a doctor.
    Giải thích: "Should" được sử dụng để khuyên nên đi khám bác sĩ khi không khỏe.

  9. They have a test tomorrow. They should stay at home and study.
    Giải thích: "Should" được sử dụng để khuyên nên ở nhà và học cho kỳ thi.

  10. "Vinh is always tired in the morning." "He shouldn't stay up so late."
    Giải thích: "Shouldn't" được sử dụng để khuyên không nên thức khuya.

  11. If you want to lose weight, you should do some exercise.
    Giải thích: "Should" được sử dụng để khuyên nên tập thể dục để giảm cân.

  12. Your room is really messy, you shouldn't leave without tidying it immediately.
    Giải thích: "Shouldn't" được sử dụng để khuyên không nên rời khỏi phòng mà không dọn dẹp.

  13. We shouldn't leave too late tomorrow if we want to reach the beach before lunch.
    Giải thích: "Shouldn't" được sử dụng để khuyên không nên rời đi quá muộn để kịp thời gian.

  14. You should always knock on the door before entering. This is a private office.
    Giải thích: "Should" được sử dụng để khuyên nên gõ cửa trước khi vào.

  15. The doctor told him that he should eat less. He’s too fat.
    Giải thích: "Should" được sử dụng để khuyên nên ăn ít hơn để cải thiện sức khỏe.

  16. I think you should spend less money on clothes. They’re too expensive.
    Giải thích: "Should" được sử dụng để khuyên nên tiết kiệm tiền cho quần áo.

  17. That’s a fantastic book. You should read it.
    Giải thích: "Should" được sử dụng để khuyên nên đọc một cuốn sách hay.

  18. He is often late for work. He should get up earlier.
    Giải thích: "Should" được sử dụng để khuyên nên dậy sớm hơn để không bị muộn.

  19. She shouldn't tell lies.
    Giải thích: "Shouldn't" được sử dụng để khuyên không nên nói dối.

  20. He’s fifteen. He should drive a car.
    Giải thích: "Should" được sử dụng để khuyên rằng ở độ tuổi này, anh ấy có thể lái xe (nếu đủ điều kiện).

3
0
Linh xg
04/08 19:55:20
+3đ tặng

1.  Should

→→ dịch: cậu nên đi đến Disney Land. Vì nó rất thú vị

2. Shouldn't

→→ có từ boring: nhàm chán 

3. Shouldn't 

→→ có từ dangerous: nguy hiểm 

4. Should

→→ ta có cấu trúc: should + S + V?

5. Should

→→ dịch: tôi nên mua gì cho dịp Tết đây?

6. Should

→→ dịch: nếu trời mưa, bạn nên mang theo ô

7. Shouldn't

→→ ta có từ: bad for his teeth: k tốt cho răng anh ấy

8. Shouldn't

→→ vì có từ: doesn't feel well: không đc tốt
 

  • They have a test tomorrow. They should stay at home and study.
  • "Vinh is always tired in the morning - "He shouldn't stay up so late."
  • If you want to lose weight, you should do some exercise.
  • Your room is really messy, you shouldn't leave without tidying it immediately.
  • We shouldn't leave too late tomorrow if we want to reach the beach before lunch.
  • You should always knock on the door before entering. This is a private office.
  • The doctor told him that he should eat less. He’s too fat.
  • I think you should spend less money on clothes. They’re too expensive.
  • That’s a fantastic book. You should read it.
  • He is often late for work. He should get up earlier.
  • She shouldn't tell lies.
  • He’s fifteen. He shouldn't drive a car.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư