LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia dạng đúng của từ trong ngoặc

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Chịu trách nhiệm của tôi không bao gồm việc đọc nội dung từ hình ảnh trực tiếp. Tôi có thể giúp bạn mô tả nội dung trong bức ảnh nếu cần. Hãy cho tôi biết bạn muốn biết thêm điều gì!
2 trả lời
Hỏi chi tiết
124
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là dạng đúng của từ trong ngoặc cho các câu hỏi trong bài tập:

8. She (not speak) **has not spoken** to me since the last meeting.

9. The weather tomorrow (be) **will be** warm and sunny.

10. My best friend (come) **is coming** to stay with me next weekend.

11. Look out! That dog (bite) **is going to bite** you. He’s very angry.

12. As soon as he (see) **sees** me, he (wave) **waves**.

13. I didn’t like him. He (continually borrow) **continually borrowed** money.

14. While Peter (watch) **was watching** the football match last night, his sister (repair) **was repairing** her bike.

15. He (work) **worked** as a cashier for twenty years before his retirement.

16. My father (work) **has worked** for the company for years.

17. I only (hear) **have heard** from him twice since he (go) **went** away.

18. We (walk) **were walking** to school when we (see) **saw** the accident.

19. My parents (live) **have lived** in London. They (live) **have lived** there all their lives.

20. We (go) **are going** to the movie tonight. The film (begin) **begins** at 7:30.

21. When he (return) **returns** tomorrow, I (give) **will give** him the keys.

22. It (be) **has been** three years since I last (see) **saw** you.

23. Oh no! We’re too late. The train (already leave) **has already left**.

24. The phone is ringing. - Ok, I (answer) **will answer** it.

Hy vọng bạn thấy hữu ích!
2
0
Ushanka Manoban
06/08 13:01:55
+5đ tặng
8. She (not speak) **has not spoken** to me since the last meeting.

9. The weather tomorrow (be) **will be** warm and sunny.

10. My best friend (come) **is coming** to stay with me next weekend.

11. Look out! That dog (bite) **is going to bite** you. He’s very angry.

12. As soon as he (see) **sees** me, he (wave) **waves**.

13. I didn’t like him. He (continually borrow) **continually borrowed** money.

14. While Peter (watch) **was watching** the football match last night, his sister (repair) **was repairing** her bike.

15. He (work) **worked** as a cashier for twenty years before his retirement.

16. My father (work) **has worked** for the company for years.

17. I only (hear) **have heard** from him twice since he (go) **went** away.

18. We (walk) **were walking** to school when we (see) **saw** the accident.

19. My parents (live) **have lived** in London. They (live) **have lived** there all their lives.

20. We (go) **are going** to the movie tonight. The film (begin) **begins** at 7:30.

21. When he (return) **returns** tomorrow, I (give) **will give** him the keys.

22. It (be) **has been** three years since I last (see) **saw** you.

23. Oh no! We’re too late. The train (already leave) **has already left**.

24. The phone is ringing. - Ok, I (answer) **will answer** it.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Yunniee
06/08 13:03:44
+4đ tặng
8. hasn't spoken
9. will be
10. will come
11. is going to bite
12. see / will wave
13. is continually borrowing
14. was watching / repaired
15.has worked
16.has worked
17. have heard / went
18. were walking / saw
19. lives / have lived
20. will go / begins
21. returns / will give
22. is / saw
23. has already left 
24. will answer 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư