Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the word or phrase (A; B; C or D) that best completes the sentence

3 trả lời
Hỏi chi tiết
47
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the best choices for each sentence:

1. C. will want
2. B. will find
3. D. had found
4. C. must have helped
5. B. flew
6. A. meet
7. C. are getting
8. C. are
9. A. will have been
10. C. swam
11. B. has been
12. A. is cutting

Feel free to ask if you need more help!
2
0
Cloudoris
07/08 09:50:55
+5đ tặng
  • Many girls want to go to the pub only a minority D. wants to watch TV at home now.

  • They've faxed me A. found a replacement. Well, last time it took two weeks.

  • She B. would help you that evening. You should have told her everything.

  • It is now over seventy years since Lindbergh B. flew across the Atlantic.

  • Take a couple of extra traditional Vietnamese gifts with you to Germany in case you D. meet any other members of the Scholz family during your stay.

  • Let's take our travel chess set in case we A. get bored on the train.

  • Unlike Walt Disney's cartoon chipmunks, which always appear up a tree, real chipmunks D. prefer to stay near their underground burrows in case they need to escape from a predator.

  • There D. won't be any price rises till the end of the year. Because of this we will have to change the name of the product before we can sell it for more money.

  • The boy C. swam the narrow canal in ten minutes to find himself in the base, out of danger.

  • Since every penny of the grant C. has been spent on equipment, we started looking for volunteers to do the cleaning.

  • Melanie C. cut her hand. It's bleeding heavily

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
dieu thu
07/08 09:52:17
+4đ tặng
  1. D
  2. A
  3. B
  4. B
  5. D
  6. A
  7. D
  8. D
  9. C
  10. C
  11. C
1
0
Amelinda
07/08 09:56:55
+3đ tặng
Câu 1:
 * Many girls want to go to the pub only a minority _____ to watch TV at home now.
   * Đáp án: B. want
   * Giải thích: Đây là một sự thật hiển nhiên, không thay đổi theo thời gian nên ta dùng thì hiện tại đơn (simple present).
Câu 2:
 * They've faxed me I should stay till they _____ a replacement. Well, last time it took two weeks.
   * Đáp án: C. find
   * Giải thích: Câu này diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, chưa xác định rõ thời điểm, nên ta dùng thì hiện tại đơn (simple present) để diễn tả một sự sắp xếp.
Câu 3:
 * She _____ you that evening. You should have told her everything.
   * Đáp án: A. was there to help
   * Giải thích: Câu này diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, đồng thời nhấn mạnh mục đích của hành động đó, nên ta dùng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Câu 4:
 * It is now over seventy years since Lindbergh _____ across the Atlantic.
   * Đáp án: B. flew
   * Giải thích: Đây là một sự kiện đã xảy ra hoàn toàn trong quá khứ, nên ta dùng thì quá khứ đơn (simple past).
Câu 5:
 * Take a couple of extra traditional Vietnamese gifts with you to Germany in case you _____ any other members of the Scholz family during your stay.
   * Đáp án: D. meet
   * Giải thích: Đây là một hành động có thể xảy ra trong tương lai, chưa chắc chắn, nên ta dùng thì hiện tại đơn (simple present) để diễn tả một sự sắp xếp.
Câu 6:
 * Let's take our travel chess set in case we _____ bored on the train.
   * Đáp án: A. get
   * Giải thích: Đây là một hành động có thể xảy ra trong tương lai gần, chưa chắc chắn, nên ta dùng thì hiện tại đơn (simple present) để diễn tả một sự sắp xếp.
Câu 7:
 * Unlike Walt Disney's cartoon chipmunks, which always appear up a tree, real chipmunks _____ to stay near their underground burrows in case they _____ to escape from a predator.
   * Đáp án: D. prefer - need
   * Giải thích: Câu này diễn tả một thói quen hoặc sự thật hiển nhiên, nên ta dùng thì hiện tại đơn (simple present).
Câu 8:
 * There _____ no price rises till the end of the year. Because of this we will have to change the name of the product before we can sell it for more money.
   * Đáp án: D. won't be
   * Giải thích: Câu này diễn tả một sự kiện sẽ không xảy ra trong tương lai, nên ta dùng thì tương lai đơn dạng phủ định (will not be).
Câu 9:
 * The boy _____ the narrow canal in ten minutes to find himself in the base, out of danger.
   * Đáp án: C. swam
   * Giải thích: Đây là một hành động đã xảy ra hoàn toàn trong quá khứ, nên ta dùng thì quá khứ đơn (simple past).
Câu 10:
 * Since every penny of the grant _____ spent on equipment, we started looking for volunteers to do the cleaning.
   * Đáp án: C. has been
   * Giải thích: Câu này diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại, nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành (present perfect).
Câu 11:
 * Melanie _____ her hand. It's bleeding heavily.
   * Đáp án: A. has cut
   * Giải thích: Câu này diễn tả một hành động vừa mới xảy ra và kết quả của hành động đó vẫn còn, nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành (present perfect).
 
kha bùi
cảm ơn bn

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Tiếng Anh Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo