Câu 1:
* Many girls want to go to the pub only a minority _____ to watch TV at home now.
* Đáp án: B. want
* Giải thích: Đây là một sự thật hiển nhiên, không thay đổi theo thời gian nên ta dùng thì hiện tại đơn (simple present).
Câu 2:
* They've faxed me I should stay till they _____ a replacement. Well, last time it took two weeks.
* Đáp án: C. find
* Giải thích: Câu này diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, chưa xác định rõ thời điểm, nên ta dùng thì hiện tại đơn (simple present) để diễn tả một sự sắp xếp.
Câu 3:
* She _____ you that evening. You should have told her everything.
* Đáp án: A. was there to help
* Giải thích: Câu này diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, đồng thời nhấn mạnh mục đích của hành động đó, nên ta dùng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Câu 4:
* It is now over seventy years since Lindbergh _____ across the Atlantic.
* Đáp án: B. flew
* Giải thích: Đây là một sự kiện đã xảy ra hoàn toàn trong quá khứ, nên ta dùng thì quá khứ đơn (simple past).
Câu 5:
* Take a couple of extra traditional Vietnamese gifts with you to Germany in case you _____ any other members of the Scholz family during your stay.
* Đáp án: D. meet
* Giải thích: Đây là một hành động có thể xảy ra trong tương lai, chưa chắc chắn, nên ta dùng thì hiện tại đơn (simple present) để diễn tả một sự sắp xếp.
Câu 6:
* Let's take our travel chess set in case we _____ bored on the train.
* Đáp án: A. get
* Giải thích: Đây là một hành động có thể xảy ra trong tương lai gần, chưa chắc chắn, nên ta dùng thì hiện tại đơn (simple present) để diễn tả một sự sắp xếp.
Câu 7:
* Unlike Walt Disney's cartoon chipmunks, which always appear up a tree, real chipmunks _____ to stay near their underground burrows in case they _____ to escape from a predator.
* Đáp án: D. prefer - need
* Giải thích: Câu này diễn tả một thói quen hoặc sự thật hiển nhiên, nên ta dùng thì hiện tại đơn (simple present).
Câu 8:
* There _____ no price rises till the end of the year. Because of this we will have to change the name of the product before we can sell it for more money.
* Đáp án: D. won't be
* Giải thích: Câu này diễn tả một sự kiện sẽ không xảy ra trong tương lai, nên ta dùng thì tương lai đơn dạng phủ định (will not be).
Câu 9:
* The boy _____ the narrow canal in ten minutes to find himself in the base, out of danger.
* Đáp án: C. swam
* Giải thích: Đây là một hành động đã xảy ra hoàn toàn trong quá khứ, nên ta dùng thì quá khứ đơn (simple past).
Câu 10:
* Since every penny of the grant _____ spent on equipment, we started looking for volunteers to do the cleaning.
* Đáp án: C. has been
* Giải thích: Câu này diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại, nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành (present perfect).
Câu 11:
* Melanie _____ her hand. It's bleeding heavily.
* Đáp án: A. has cut
* Giải thích: Câu này diễn tả một hành động vừa mới xảy ra và kết quả của hành động đó vẫn còn, nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành (present perfect).