Câu 22:
* Dịch: "Cô Jones, vui lòng đánh máy những bức thư này trước trưa." "Chúng đã được đánh máy rồi ạ. Chúng ở trên bàn của anh rồi."
* Đáp án: D. been typed (đã được đánh máy)
* Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành dạng bị động để nhấn mạnh việc hành động đánh máy đã hoàn tất và kết quả là các bức thư đã sẵn sàng.
Câu 23:
* Dịch: Sarah đang mặc một chiếc áo sơ mi. Nó được làm bằng cotton.
* Đáp án: A. is made
* Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn dạng bị động để diễn tả một sự thật hiển nhiên: chiếc áo sơ mi được làm từ cotton.
Câu 24:
* Dịch: Hôm qua họ có một cậu bé.
* Đáp án: D. made
* Giải thích: Đây là câu chủ động, không phải câu bị động. "Had a boy" có nghĩa là "có một cậu con trai".
Câu 25:
* Dịch: Chúng tôi nhận được thư của mình ngày hôm qua.
* Đáp án: A. been delivered
* Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành dạng bị động để nhấn mạnh việc thư đã được giao trước một hành động khác trong quá khứ (nhận thư).
Câu 26:
* Dịch: James ... tin tức càng sớm càng tốt.
* Đáp án: B. should be told
* Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc "should be + Vp.p" để diễn tả một lời khuyên: James nên được thông báo.
Câu 27:
* Dịch: Nhẫn cưới của tôi được làm bằng vàng vàng và vàng trắng.
* Đáp án: A. is made
* Giải thích: Tương tự câu 23, câu này sử dụng thì hiện tại đơn dạng bị động để diễn tả một sự thật hiển nhiên.
Câu 28:
* Dịch: Ông Wilson được biết đến với cái tên Willie đối với bạn bè của ông ấy.
* Đáp án: A. is known
* Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn dạng bị động để diễn tả một sự thật: ông Wilson được biết đến với một cái tên khác.
Câu 29:
* Dịch: Tài liệu tham khảo không được phép trong phòng thi.
* Đáp án: D. are not used
* Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn dạng bị động để diễn tả một quy định.
Câu 30:
* Dịch: Laura ... ở Boston.
* Đáp án: B. was born
* Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ đơn dạng bị động để diễn tả một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ: Laura được sinh ra ở Boston.
Câu 31:
* Dịch: Xe của anh ấy cần được sửa.
* Đáp án: D. fixed
* Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc "need + V-ing" hoặc "need + to be + Vp.p" để diễn tả một việc cần được làm. Cả hai đáp án A và D đều đúng.
Câu 32:
* Dịch: Đồng hồ của cô ấy cần được sửa.
* Đáp án: D. A and B
* Giải thích: Tương tự câu 31, cả hai đáp án A và B đều đúng.
Câu 33:
* Dịch: Mẹ tôi sẽ bán căn nhà này.
* Đáp án: D. to sell
* Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc "be going to + V" để diễn tả một dự định trong tương lai.