* She has saved a lot of money and is going to spend it on a holiday.
* Giải thích: Cô ấy đã tiết kiệm được rất nhiều tiền và sẽ dùng nó để đi nghỉ.
* He has finished his homework and he can relax now.
* Giải thích: Anh ấy đã làm xong bài tập về nhà và giờ có thể thư giãn.
* He has lost his mobile phone and he doesn't know where it is.
* Giải thích: Anh ấy đã làm mất điện thoại di động và không biết nó ở đâu.
* They have bought a lot of clothes and don't have any money left.
* Giải thích: Họ đã mua rất nhiều quần áo và giờ không còn tiền.
* He has passed all his exams and his parents are very pleased with him.
* Giải thích: Anh ấy đã vượt qua tất cả các kỳ thi và bố mẹ anh ấy rất hài lòng về anh ấy.
* They have spent all their money on computer games.
* Giải thích: Họ đã tiêu hết tiền vào các trò chơi điện tử.
* She has sent an e-mail to her friend and is waiting for her friend to write back.
* Giải thích: Cô ấy đã gửi email cho bạn mình và đang chờ bạn ấy hồi âm.
* My uncle has started a new job. It's hard work but he likes it.
* Giải thích: Chú của tôi đã bắt đầu một công việc mới. Công việc rất vất vả nhưng chú ấy thích nó.