LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the second sentence so that it means the same as the sentence before

Giúp e với ạ!
2 trả lời
Hỏi chi tiết
43
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the completed sentences:

8. **I haven't eaten this kind of food before.**
- **C. This is the first kind of food I have eaten.**

9. **We last visited Ho Chi Minh city 3 years ago.**
- **C. We haven't visited Ho Chi Minh city for 3 years.**

10. **I last visited Hoi An two years ago.**
- **C. I haven't visited Hoi An for two years.**

11. **This is the first time they have eaten the seafood.**
- **D. They haven't eaten the seafood before.**

12. **This is the first time we have visited Dalat.**
- **A. We have not visited Dalat before.**

13. **This is the first time Tom has played badminton.**
- **D. Tom has never played badminton before.**

14. **This is the first time his children have tried Japanese cuisine.**
- **D. His children have never tried Japanese cuisine before.**

15. **I last talked to him five months ago.**
- **C. I haven't talked to him for five months.**

Let me know if you need further assistance!
0
0
NGUYỄN THỦY ...
07/08 21:26:35
+5đ tặng
9. B we haven't visited ... for 3 years 
10. C. 
11.B 
12. A
13.D
14. D
15. B
Chấm nha ^^ 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Hoài Thu
07/08 21:39:03
+4đ tặng
  • I haven't eaten this kind of food before. This is the first time I've eaten this kind of food.

    • Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành ("haven't eaten") để chỉ rằng việc ăn loại thực phẩm này là một trải nghiệm mới. "This is the first time" cho thấy đây là lần đầu tiên thực hiện hành động đó.
  • We haven't visited Ho Chi Minh City for 3 years.

    • Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành ("haven't visited") được dùng để nói rằng việc thăm thành phố này đã không xảy ra trong 3 năm qua. "For 3 years" chỉ khoảng thời gian kéo dài.
  • I haven't visited Hoi An for two years.

    • Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành ("haven't visited") cho thấy rằng việc không thăm Hoi An đã xảy ra trong khoảng thời gian hai năm qua.
  • They haven't eaten the seafood before.

    • Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành phủ định ("haven't eaten") để cho biết rằng việc ăn món hải sản này là mới đối với họ.
  • We have not visited Dalat before.

    • Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành phủ định ("have not visited") cho thấy việc chưa bao giờ thăm Dalat trước đây.
  • Tom has never played badminton before.

    • Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành phủ định với "never" ("has never played") dùng để nói rằng Tom chưa bao giờ chơi cầu lông trước đây.
  • His children have never tried Japanese cuisine before.

    • Giải thích: Câu này dùng thì hiện tại hoàn thành phủ định ("have never tried") để chỉ rằng việc thử món Nhật Bản là mới đối với bọn trẻ.
  • I haven't talked to him for five months.

    • Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành phủ định ("haven't talked") cho thấy rằng việc nói chuyện với người đó đã không xảy ra trong vòng năm tháng qua. "For five months" chỉ khoảng thời gian mà hành động không xảy ra.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư