Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng và giải thích

2 trả lời
Hỏi chi tiết
29
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các đáp án đúng cùng với giải thích cho mỗi câu trong bài tập của bạn:

### Câu 20:
**Đáp án:** C. has been digging
**Giải thích:** Sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn liên quan đến hiện tại.

### Câu 21:
**Đáp án:** A. was taking
**Giải thích:** Thì quá khứ tiếp diễn được sử dụng để diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.

### Câu 22:
**Đáp án:** A. was breaking
**Giải thích:** Đồ vật (xe) đã bị hỏng, nên cần sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.

### Câu 23:
**Đáp án:** C. would have been
**Giải thích:** Sử dụng cấu trúc để thể hiện một dự đoán không thành hiện thực trong quá khứ.

### Câu 24:
**Đáp án:** B. have been studying
**Giải thích:** Sử dụng hiện tại hoàn thành cho hành động bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp tục tới hiện tại.

### Câu 25:
**Đáp án:** C. wouldn't promise
**Giải thích:** Câu mang tính điều kiện, sử dụng would để chỉ sự từ chối trong quá khứ.

### Câu 26:
**Đáp án:** C. had sprained
**Giải thích:** Thì quá khứ hoàn thành được sử dụng để diễn tả hành động xảy ra trước một mốc thời gian trong quá khứ.

Hy vọng phần giải thích này giúp ích cho bạn trong việc hiểu ngữ pháp và cách sử dụng các thì trong tiếng Anh!
2
0
Hoài Thu
09/08 09:39:13
+5đ tặng

20. By criticising the firm at the meeting, Lee __________ his own grave. Did you see how furious the boss was?

  • A. is digging
    Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để chỉ hành động đang xảy ra hoặc một hành động đang được thực hiện. Trong bối cảnh này, "is digging" là phù hợp nhất, tuy nhiên, trong ngữ cảnh cụ thể của câu, từ "dug" (thì quá khứ) cũng hợp lý vì hành động đã hoàn tất. Thực tế, câu có thể có hai cách diễn đạt:

    • "is digging" nếu nhấn mạnh rằng hành động này vẫn đang tiếp tục.
    • "dug" nếu nhấn mạnh rằng hành động đã hoàn tất.

21. I was very upset to learn that my first opponent would be Sam Miller, who __________ part in tournaments for no less than ten years.

  • B. has been taking
    Giải thích: "Has been taking" được sử dụng để chỉ một hành động đã xảy ra trong một khoảng thời gian dài và vẫn tiếp tục đến hiện tại.

22. The driver, __________ violently and managed to stop the car just inches from the body lying on the road.

  • A. was braking
    Giải thích: "Was braking" dùng thì quá khứ tiếp diễn để chỉ một hành động đang xảy ra liên tục trong quá khứ.

23. As far as I know, there __________ no more boxing matches at the Sports Palace till the end of the season. The manager himself has told me so.

  • A. won't be
    Giải thích: "Won't be" chỉ sự không xảy ra của các trận đấu trong tương lai.

24. I agree that while the soup was OK, the meat was too dry - we __________ about 20 minutes too long.

  • A. had roasted
    Giải thích: "Had roasted" chỉ hành động đã hoàn tất trước một thời điểm trong quá khứ.

25. As far as I know, there __________ no more boxing matches at the Sports Palace till the end of the season. The manager himself has told me so.

  • A. won't be
    Giải thích: Câu này tương tự như câu 23. "Won't be" là đáp án phù hợp để chỉ sự không xảy ra trong tương lai.

1. I couldn't come to the party because I __________ go to work.

  • D. had to
    Giải thích: "Had to" chỉ sự cần thiết đã xảy ra trong quá khứ.

2. At present, I __________ on a new project.

  • B. am studying
    Giải thích: "Am studying" chỉ hành động đang xảy ra tại thời điểm hiện tại.

3. The situation has changed and now I wouldn't wait too long with handing in the resignation. In your place I'd do it exactly the day the new rector __________ to office.

  • C. takes
    Giải thích: "Takes" dùng thì hiện tại đơn để chỉ hành động trong tương lai gần.

4. Being on the whole very sceptical about the project, Mr Adams __________ cooperate. But he made it clear that his support was only conditional and could be withdrawn at any moment.

  • D. wouldn't promise
    Giải thích: "Wouldn't promise" diễn tả sự không sẵn lòng hứa hẹn.

5. The alarm was raised too late because when the emergency crew arrived no less than 10,000 gallons of oil __________ into the stream.

  • C. had gushed
    Giải thích: "Had gushed" chỉ hành động đã hoàn tất trước một thời điểm trong quá khứ.

6. At the first sound of the plane engine the soldiers __________ to their feet.

  • A. sprang
    Giải thích: "Sprang" là dạng quá khứ đơn của động từ "spring," dùng để chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
BunBusWin
09/08 10:11:02
+4đ tặng
Câu 20:
Đáp án: C. has been digging
Giải thích: Sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn liên quan đến hiện tại.
Câu 21:
Đáp án: A. was taking
Giải thích: Thì quá khứ tiếp diễn được sử dụng để diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.
Câu 22:
Đáp án: A. was breaking
Giải thích: Đồ vật (xe) đã bị hỏng, nên cần sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.
Câu 23:
Đáp án: C. would have been
Giải thích: Sử dụng cấu trúc để thể hiện một dự đoán không thành hiện thực trong quá khứ.
Câu 24:
Đáp án: B. have been studying
Giải thích: Sử dụng hiện tại hoàn thành cho hành động bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp tục tới hiện tại.
Câu 25:
Đáp án: C. wouldn't promise
Giải thích: Câu mang tính điều kiện, sử dụng would để chỉ sự từ chối trong quá khứ.
Câu 26:
Đáp án: C. had sprained
Giải thích: Thì quá khứ hoàn thành được sử dụng để diễn tả hành động xảy ra trước một mốc thời gian trong quá khứ.
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo