BÀI TẬP 5 : Đổi những câu sau đây sang cụm từ ,dùng in order to/ so as to/ to
1) People use money so that they can buy things they need. (in order to)
2) Banks are developed so that they can keep people’s money safe. (in order to)
3) I need to buy some laundry detergent so that I will wash my clothes. (in order to)
4)I came to this school so that I could learn English . (in order to)
5) Tom was playing very softly so that he wouldn’t disturb anyone. (in order not to)
6) They rushed into the burning house so that they could save the child. (in order to)
7) Lan often attends English Speaking Club to practice speaking English. (so as to )
8) He stood on the chair to see better. (in order that)
9) Please shut the gate for the cows not to get out of the cowshed. (in order to )
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |