Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hãy xác định từ loại trong đoạn văn trên

Khi ánh bình minh đã đủ sáng để soi rõ những hạt mưa trên mặt sông thì cũng là lúc dòng nước khổng lồ nuốt chửng phần còn lại của dải cát. Và trước mắt hai đứa trẻ, một cảnh tượng như trong huyền thoại hiện ra. Từ mặt sông, những cánh chim bé bỏng và ướt át đột ngột bứt khỏi dòng nước mênh mông mà bay lên. Hai đứa bé không kêu lên được một tiếng nào. Người chúng như đang ngùn ngụt tỏa hơi nóng.
  Hãy xác định từ loại trong đoạn văn trên( dt,đt,tt,cụm dt,đt,tt)
 
2 trả lời
Hỏi chi tiết
33
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là phân tích từ loại trong đoạn văn bạn đưa ra:

1. **Khi** - liên từ
2. **ánh** - danh từ
3. **bình minh** - danh từ
4. **đã** - trạng từ
5. **đủ** - tính từ
6. **sáng** - tính từ
7. **để** - giới từ
8. **soi** - động từ
9. **rõ** - trạng từ
10. **những** - từ chỉ định (đại từ)
11. **hạt** - danh từ
12. **mưa** - danh từ
13. **trên** - giới từ
14. **mặt** - danh từ
15. **sông** - danh từ
16. **thì** - liên từ
17. **cũng** - trạng từ
18. **là** - động từ
19. **lúc** - danh từ
20. **dòng** - danh từ
21. **nước** - danh từ
22. **khổng lồ** - tính từ
23. **nuốt** - động từ
24. **chửng** - động từ
25. **phần** - danh từ
26. **còn lại** - tính từ + động từ
27. **của** - giới từ
28. **dải** - danh từ
29. **cát** - danh từ
30. **Và** - liên từ
31. **trước** - giới từ
32. **mắt** - danh từ
33. **hai** - số từ
34. **đứa** - đại từ
35. **trẻ** - danh từ
36. **một** - số từ
37. **cảnh tượng** - danh từ
38. **như** - liên từ
39. **trong** - giới từ
40. **huyền thoại** - danh từ
41. **hiện** - động từ
42. **ra** - động từ
43. **Từ** - giới từ
44. **mặt** - danh từ
45. **sông** - danh từ
46. **những** - từ chỉ định
47. **cánh** - danh từ
48. **chim** - danh từ
49. **bé bỏng** - tính từ
50. **và** - liên từ
51. **ướt át** - tính từ
52. **đột ngột** - trạng từ
53. **bứt** - động từ
54. **khỏi** - giới từ
55. **dòng** - danh từ
56. **nước** - danh từ
57. **mênh mông** - tính từ
58. **mà** - liên từ
59. **bay** - động từ
60. **lên** - giới từ
61. **Hai** - số từ
62. **đứa** - đại từ
63. **bé** - danh từ
64. **không** - trạng từ
65. **kêu** - động từ
66. **lên** - giới từ
67. **được** - động từ
68. **một** - số từ
69. **tiếng** - danh từ
70. **nào** - đại từ
71. **Người** - danh từ
72. **chúng** - đại từ
73. **như** - liên từ
74. **đang** - trạng từ
75. **ngùn ngụt** - tính từ
76. **tỏa** - động từ
77. **hơi** - danh từ
78. **nóng** - tính từ

Tóm lại, trong đoạn văn, có các từ thuộc các loại: danh từ (dt), động từ (đt), tính từ (tt), trạng từ (trt), liên từ (lt), giới từ (gt), đại từ (đt), và số từ (st).
1
0
Amelinda
11/08 15:43:31
+5đ tặng
 * Khi ánh bình minh đã đủ sáng:
   * Khi: Phó từ (chỉ thời gian)
   * Ánh bình minh: Danh từ
   * Đã: Động từ (quá khứ)
   * Đủ: Tính từ
   * Sáng: Tính từ
   * Để: Quan hệ từ
   * Soi rõ: Động từ
   * Những: Lượng từ
   * Hạt mưa: Danh từ
   * Trên: Trạng từ (chỉ nơi chốn)
   * Mặt sông: Danh từ
 * Thì cũng là lúc dòng nước khổng lồ nuốt chửng phần còn lại của dải cát:
   * Thì: Phó từ (chỉ thời gian)
   * Cũng: Phó từ (chỉ sự đồng thời)
   * Là: Động từ
   * Lúc: Danh từ
   * Dòng nước: Danh từ
   * Khổng lồ: Tính từ
   * Nuốt chửng: Động từ
   * Phần còn lại: Danh từ
   * Của: Quan hệ từ
   * Dải cát: Danh từ
 * Và trước mắt hai đứa trẻ, một cảnh tượng như trong huyền thoại hiện ra:
   * Và: Quan hệ từ
   * Trước mắt: Trạng từ (chỉ nơi chốn)
   * Hai: Số từ
   * Đứa trẻ: Danh từ
   * Một: Số từ
   * Cảnh tượng: Danh từ
   * Như: Quan hệ từ
   * Trong: Trạng từ (chỉ nơi chốn)
   * Huyền thoại: Danh từ
   * Hiện ra: Động từ
 * Từ mặt sông, những cánh chim bé bỏng và ướt át đột ngột bứt khỏi dòng nước mênh mông mà bay lên:
   * Từ: Trạng từ (chỉ nơi chốn)
   * Mặt sông: Danh từ
   * Những: Lượng từ
   * Cánh chim: Danh từ
   * Bé bỏng: Tính từ
   * Và: Quan hệ từ
   * Ướt át: Tính từ
   * Đột ngột: Trạng từ (chỉ cách thức)
   * Bứt khỏi: Động từ
   * Dòng nước: Danh từ
   * Mênh mông: Tính từ
   * Mà: Quan hệ từ
   * Bay lên: Động từ
 * Hai đứa bé không kêu lên được một tiếng nào. Người chúng như đang ngùn ngụt tỏa hơi nóng:
   * Hai: Số từ
   * Đứa bé: Danh từ
   * Không: Phủ định
   * Kêu lên: Động từ
   * Được: Tính từ
   * Một: Số từ
   * Tiếng nào: Danh từ
   * Người: Danh từ (dùng để chỉ cơ thể con người)
   * Chúng: Đại từ
   * Như: Quan hệ từ
   * Đang: Trạng từ (chỉ thời gian)
   * Ngùn ngụt: Trạng từ (chỉ cách thức)
   * Tỏa: Động từ
   * Hơi nóng: Danh từ
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
11/08 17:39:03
+4đ tặng

Danh từ (dt):

ánh bình minh, hạt mưa, mặt sông, dòng nước, dải cát, cảnh tượng, huyền thoại, mặt sông, cánh chim, dòng nước, đứa trẻ, tiếng, người

Động từ (đt):

soi, nuốt chửng, hiện ra, bứt, bay, kêu, tỏa

Tính từ (tt):

khổng lồ, bé bỏng, ướt át, mênh mông, ngùn ngụt, nóng

Cụm danh từ (cụm dt):

ánh bình minh, hạt mưa trên mặt sông, dòng nước khổng lồ, phần còn lại của dải cát, cảnh tượng như trong huyền thoại, những cánh chim bé bỏng và ướt át, dòng nước mênh mông, hai đứa trẻ

Cụm động từ (cụm đt):

đã đủ sáng để soi rõ, nuốt chửng phần còn lại, hiện ra, bứt khỏi dòng nước mênh mông mà bay lên, không kêu lên được một tiếng nào, đang ngùn ngụt tỏa hơi nóng

Cụm tính từ (cụm tt):

không có cụm tính từ phức tạp trong đoạn văn này, chỉ có tính từ đơn lẻ (khổng lồ, bé bỏng, ướt át, mênh mông, ngùn ngụt, nóng).

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Ngữ văn Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo