Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the others

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the others.

1. A. stay
B. share
C. button
D. chicken

2. A. children
B. balls
C. kitchen
D. cool

3. A. laughs
B. looked
C. writes
D. washed

4. A. white
B. late
C. advanced
D. wished

5. A. big
B. saved
C. missed
D. buzzed

6. A. dressed
B. taught
C. studied
D. traveled

7. A. reduced
B. polluted
C. lived
D. expressed

8. A. places
B. lakes
C. looked
D. handed

9. A. consulted
B. decided
C. expected
D. missed

10. A. received
B. rested
C. serviced
D. advanced
4 trả lời
Hỏi chi tiết
32
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
The words whose underlined parts differ from the others are:

1. **A**. stay (the vowel sound is different compared to others)
2. **B**. school (the vowel sound differs from others)
3. **A**. laughs (the vowel sound differs from others)
4. **C**. lived (the vowel sound differs from the others)
5. **D**. cake (the vowel sound differs from others)
6. **C**. advanced (the vowel sound differs from others)
7. **B**. polluted (the vowel sound differs from others)
8. **B**. helped (the vowel sound differs from others)
9. **C**. looked (the vowel sound differs from others)
10. **D**. bugs (the vowel sound differs from others)

This exercise highlights how different sounds create distinctions among words.
1
0
Quỳnh Anh
12/08 15:06:51
+5đ tặng
1. Đáp án: C. button  
   Giải thích: Phần gạch chân trong từ "button" phát âm là /ʌ/, trong khi các từ còn lại (stay, share, chicken) có phần gạch chân phát âm là /eɪ/, /ɛə/, /ɪ/.
 
2. Đáp án: D. cool  
   Giải thích: Phần gạch chân trong từ "cool" phát âm là /uː/, trong khi các từ còn lại (children, balls, kitchen) có phần gạch chân phát âm là /ɪ/, /ɔː/, /ɪ/.
 
3. Đáp án: A. laughs  
   Giải thích: Phần gạch chân trong từ "laughs" phát âm là /æ/, trong khi các từ còn lại (looked, writes, washed) có phần gạch chân phát âm là /ʊ/, /aɪ/, /ɔː/.
 
4. Đáp án: C. advanced  
   Giải thích: Phần gạch chân trong từ "advanced" phát âm là /æ/, trong khi các từ còn lại (white, late, wished) có phần gạch chân phát âm là /aɪ/, /eɪ/, /ɪ/.
 
5. Đáp án: A. big  
   Giải thích: Phần gạch chân trong từ "big" phát âm là /ɪ/, trong khi các từ còn lại (saved, missed, buzzed) có phần gạch chân phát âm là /eɪ/, /ɪ/, /ʌ/.
 
6. Đáp án: A. dressed  
   Giải thích: Phần gạch chân trong từ "dressed" phát âm là /ɛ/, trong khi các từ còn lại (taught, studied, traveled) có phần gạch chân phát âm là /ɔː/, /aʊ/, /æ/.
 
7. Đáp án: C. lived  
   Giải thích: Phần gạch chân trong từ "lived" phát âm là /ɪ/, trong khi các từ còn lại (reduced, polluted, expressed) có phần gạch chân phát âm là /juː/, /ʊ/, /ɛ/.
 
8. Đáp án: C. looked  
   Giải thích: Phần gạch chân trong từ "looked" phát âm là /ʊ/, trong khi các từ còn lại (places, lakes, handed) có phần gạch chân phát âm là /eɪ/, /eɪ/, /æ/.
 
9. Đáp án: D. missed  
   Giải thích: Phần gạch chân trong từ "missed" phát âm là /ɪ/, trong khi các từ còn lại (consulted, decided, expected) có phần gạch chân phát âm là /ə/, /aɪ/, /ɛ/.
 
10. Đáp án: D. advanced  
    Giải thích: Phần gạch chân trong từ "advanced" phát âm là /æ/, trong khi các từ còn lại (received, rested, serviced) có phần gạch chân phát âm là /iː/, /ɛ/, /ɪ/.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Hoài Thu
12/08 15:07:12
+4đ tặng
  • A. stay - The underlined part is pronounced as /eɪ/, which is different from the others.
  • B. balls - The underlined part is pronounced as /z/, while the others are /s/ sounds.
  • C. writes - The underlined part is pronounced as /s/, while the others have /t/ or /f/ sounds.
  • C. advanced - The underlined part is pronounced as /d/, while the others are /t/ sounds.
  • A. big - The underlined part is pronounced as /ɪɡ/, while the others have endings pronounced as /d/ or /t/.
  • D. traveled - The underlined part is pronounced as /d/, while the others are pronounced as /t/.
  • C. lived - The underlined part is pronounced as /d/, while the others are pronounced as /t/.
  • C. looked - The underlined part is pronounced as /t/, while the others are pronounced as /d/.
  • D. missed - The underlined part is pronounced as /t/, while the others are pronounced as /ɪd/.
  • A. received - The underlined part is pronounced as /vd/, while the others are pronounced as /t/ or /d/.
1
0
Hye Nari
12/08 15:07:17
+3đ tặng
Question 1:
  • A. stay: /eɪ/
  • B. share: /ɛə/
  • C. button: /ʌ/
  • D. chicken: /ɪ/ Answer: B
Question 2:
  • A. children: /ɪ/
  • B. balls: /ɔː/
  • C. kitchen: /ɪ/
  • D. cool: /uː/ Answer: B
Question 3:
  • A. laughs: /æ/
  • B. looked: /ʊ/
  • C. writes: /aɪ/
  • D. washed: /æ/ Answer: B
Question 4:
  • A. white: /aɪ/
  • B. late: /eɪ/
  • C. advanced: /æ/
  • D. wished: /ɪ/ Answer: C
Question 5:
  • A. big: /ɪ/
  • B. saved: /eɪ/
  • C. missed: /ɪ/
  • D. buzzed: /ʌ/ Answer: B
Question 6:
  • A. dressed: /ɛst/
  • B. taught: /ɔːt/
  • C. studied: /ɪd/
  • D. traveled: /eld/ Answer: B
Question 7:
  • A. reduced: /uːst/
  • B. polluted: /ʊt/
  • C. lived: /d/
  • D. expressed: /st/ Answer: C
Question 8:
  • A. places: /eɪs/
  • B. lakes: /eɪks/
  • C. looked: /t/
  • D. handed: /d/ Answer: C
Question 9:
  • A. consulted: /t/
  • B. decided: /d/
  • C. expected: /t/
  • D. missed: /t/ Answer: B
Question 10:
  • A. received: /vd/
  • B. rested: /t/
  • C. serviced: /st/
  • D. advanced: /st/ Answer: B
0
0
NGUYỄN THỦY ...
12/08 15:08:55
+2đ tặng
  1. C. button (Phần gạch chân là âm /ʌ/, còn lại là âm /eɪ/)

  2. D. cool (Phần gạch chân là âm /uː/, còn lại là âm /ɪ/ hoặc /ɔː/)

  3. B. looked (Phần gạch chân là âm /ʊ/, còn lại là âm /t/ hoặc /d/)

  4. C. advanced (Phần gạch chân là âm /æ/, còn lại là âm /aɪ/ hoặc /iː/)

  5. D. buzzed (Phần gạch chân là âm /ʌ/, còn lại là âm /ɪ/)

  6. B. taught (Phần gạch chân là âm /ɔː/, còn lại là âm /æ/ hoặc /ɪ/)

  7. C. lived (Phần gạch chân là âm /ɪ/, còn lại là âm /uː/ hoặc /iː/)

  8. C. looked (Phần gạch chân là âm /ʊ/, còn lại là âm /eɪ/ hoặc /æ/)

  9. D. missed (Phần gạch chân là âm /ɪ/, còn lại là âm /eɪ/ hoặc /d/)

  10. D. advanced (Phần gạch chân là âm /æ/, còn lại là âm /iː/ hoặc /eɪ/)






 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo