Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết lại câu với từ cho sẵn

viết lại câu với từ cho sẵn
 
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. Start early or we won't get seats. (if)
2. Because he was careless, he had the accident. (otherwise)
3. You won’t pass the test if you don’t study hard. (nevertheless)
4. Everybody likes him because he is nice and helpful. (unless)
5. She did her homework yesterday afternoon; moreover, she helped her mother. (and)
6. She’s honest; therefore, everyone trusts her. (or)
7. Bianca wore her rain boots so her feet were dry during the rain. (consequently)
8. I love red; nonetheless, this shirt looks too bright to me. (in spite)
9. Teresa likes reading books; nevertheless, her sister prefers to watch TV. (even though)
10. Despite wanting to eat ice cream, she had a salad. (nevertheless)
11. The student forgot their homework. Consequently, the teacher was angry. (owing to)
12. They went swimming even though it was very cold. (but)
13. She has a bad voice; nevertheless, she will go far in her music career. (though)
14. You must start at once; otherwise, you will be late. (unless)
15. I work hard as I want to pass the exam. (so that)
16. I don’t really like her even though I admired her achievement. (but)
3 trả lời
Hỏi chi tiết
56
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là những câu đã được viết lại theo yêu cầu với từ cho sẵn:

1. **If** we don't start early, we won't get seats.
2. **Therefore**, he had the accident because he was careless.
3. You won’t pass the test if you don’t study hard; **nevertheless**, it’s important to try your best.
4. **Unless** he's nice and helpful, nobody will like him.
5. She did her homework yesterday afternoon; **and** she also helped her mother.
6. She’s honest; **therefore**, everyone trusts her.
7. Bianca wore her rain boots; **consequently**, her feet were dry during the rain.
8. I love red; **in spite of** that, this shirt looks too bright to me.
9. Teresa likes reading books; **nevertheless**, her sister prefers watching TV.
10. She had a salad; **nevertheless**, she wanted to eat ice cream.
11. The student forgot their homework; **but** the teacher was angry.
12. They went swimming; **even though** it was very cold.
13. She has a bad voice; **though**, she will go far in her music career.
14. You must start at once; **otherwise**, you will be late.
15. I work hard; **so that** I can pass the exam.
16. I don’t really like her; **but** I admired her achievement.
1
0
Quỳnh Anh
13/08 08:49:34
+5đ tặng
1. If we don't start early, we won't get seats.
   - Giải thích: Câu này sử dụng "if" để diễn tả điều kiện cần thiết để có được chỗ ngồi.
 
2. He had the accident; otherwise, he wouldn't have been careless.
   - Giải thích: "Otherwise" được dùng để chỉ ra rằng nếu không có sự cẩu thả, tai nạn đã không xảy ra.
 
3. You must study hard; nevertheless, you won’t pass the test.
   - Giải thích: "Nevertheless" được dùng để nhấn mạnh rằng dù có học chăm chỉ, vẫn có khả năng không đậu.
 
4. Everybody likes him unless he is not nice and helpful.
   - Giải thích: "Unless" được dùng để chỉ ra điều kiện mà nếu không xảy ra thì mọi người sẽ không thích anh ấy.
 
5. She did her homework yesterday afternoon and helped her mother.
   - Giải thích: "And" được dùng để nối hai hành động mà cô ấy đã thực hiện.
 
6. She’s honest, or everyone wouldn’t trust her.
   - Giải thích: "Or" được dùng để chỉ ra rằng nếu cô ấy không trung thực, mọi người sẽ không tin tưởng cô.
 
7. Bianca wore her rain boots; consequently, her feet were dry during the rain.
   - Giải thích: "Consequently" được dùng để chỉ ra kết quả của việc mang ủng mưa.
 
8. I love red; in spite of that, this shirt looks too bright to me.
   - Giải thích: "In spite of" được dùng để diễn tả sự trái ngược giữa việc yêu thích màu đỏ và cảm giác về chiếc áo.
 
9. Teresa likes reading books even though her sister prefers to watch TV.
   - Giải thích: "Even though" được dùng để chỉ ra sự khác biệt trong sở thích giữa hai chị em.
 
10. She had a salad; nevertheless, she wanted to eat ice cream.
    - Giải thích: "Nevertheless" được dùng để nhấn mạnh rằng mặc dù muốn ăn kem, cô ấy vẫn chọn ăn salad.
 
11. Owing to forgetting their homework, the teacher was angry.
    - Giải thích: "Owing to" được dùng để chỉ ra nguyên nhân dẫn đến sự tức giận của giáo viên.
 
12. They went swimming, but it was very cold.
    - Giải thích: "But" được dùng để chỉ ra sự tương phản giữa việc đi bơi và thời tiết lạnh.
 
13. She has a bad voice; though, she will go far in her music career.
    - Giải thích: "Though" được dùng để chỉ ra rằng mặc dù có giọng hát không tốt, cô ấy vẫn có triển vọng trong sự nghiệp âm nhạc.
 
14. You will be late unless you start at once.
    - Giải thích: "Unless" được dùng để chỉ ra điều kiện cần thiết để không bị muộn.
 
15. I work hard so that I can pass the exam.
    - Giải thích: "So that" được dùng để chỉ ra mục đích của việc làm việc chăm chỉ.
 
16. I don’t really like her, but I admired her achievement.
    - Giải thích: "But" được dùng để chỉ ra sự trái ngược giữa cảm xúc và sự ngưỡng mộ thành tích của cô ấy.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Phuonggg
13/08 08:56:36
+4đ tặng
1. If we don't start early, we won't get seats.
2. He had the accident; otherwise, he wouldn't have been careless.
3. You must study hard; nevertheless, you won’t pass the test.
4. Everybody likes him unless he is not nice and helpful.
5. She did her homework yesterday afternoon and helped her mother.
6. She’s honest, or everyone wouldn’t trust her
7. Bianca wore her rain boots; consequently, her feet were dry during the rain.
8. I love red; in spite of that, this shirt looks too bright to me.
9. Teresa likes reading books even though her sister prefers to watch TV.
10. She had a salad; nevertheless, she wanted to eat ice cream.
11. Owing to forgetting their homework, the teacher was angry.
12. They went swimming, but it was very cold.
13. She has a bad voice; though, she will go far in her music career.
14. You will be late unless you start at once.
15. I work hard so that I can pass the exam.
16. I don’t really like her, but I admired her achievement.
1
0
Amelinda
13/08 09:03:32
+3đ tặng
  • If we don't start early, we won't get seats.
  • Otherwise, he wouldn't have had the accident.
  • Nevertheless, you won't pass the test if you don't study hard.
  • Unless he were nice and helpful, everybody wouldn't like him.
  • She did her homework yesterday afternoon and helped her mother.
  • She’s honest; therefore, everyone trusts her.
  • Consequently, Bianca's feet were dry during the rain because she wore her rain boots.
  • In spite of loving red, this shirt looks too bright to me.
  • Even though Teresa likes reading books, her sister prefers to watch TV.
  • She wanted to eat ice cream; nevertheless, she had a salad.
  • Owing to the student's forgetting their homework, the teacher was angry.
  • They went swimming but it was very cold.
  • Though she has a bad voice, she will go far in her music career.
  • Unless you start at once, you will be late.
  • I work hard so that I can pass the exam.
  • I don’t really like her but I admired her achievement.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Anh Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k