Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
15. They (travel) __________ around the world next year.
16. I (eat) __________ lunch at 11:30 AM yesterday.
17. How __________ your brother (get) __________ to school?
18. The phone (ring) __________ when I was having a shower.
19. I (visit) __________ my grandparents last summer.
20. We __________ online at the moment, but we usually __________ on the phone (chat).
21. At this time last month, the boy (travel) __________ to Phu Quoc.
22. These days, I (find) __________ a new flat.
23. Last night, while Mary (wait) __________ for Tom, a strange man (appear) __________.
24. In the past, people often (eat) __________ a lot of vegetables.
25. I (read) __________ books when the power (go) __________ out this morning.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
18
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là cách chia động từ cho các câu trong bức ảnh:

15. They **will travel** around the world next year.
16. I **ate** lunch at 11:30 AM yesterday.
17. How **did** your brother **get** to school?
18. The phone **rang** when I was having a shower.
19. I **visited** my grandparents last summer.
20. We **are** online at the moment, but we usually **chat** on the phone.
21. At this time last month, the boy **was traveling** to Phu Quoc.
22. These days, I **am finding** a new flat.
23. Last night, while Mary **was waiting** for Tom, a strange man **appeared**.
24. In the past, people often **ate** a lot of vegetables.
25. I **read** books when the power **went** out this morning.

Nếu bạn cần thêm sự giúp đỡ hay giải thích gì thêm, hãy cho tôi biết nhé!
1
0
Thảo Nguyên
13/08 10:59:08
+5đ tặng
  1. They will travel around the world next year.
  2. I ate lunch at 11:30 AM yesterday.
  3. How does your brother get to school?
  4. The phone rang when I was having a shower.
  5. I visited my grandparents last summer.
  6. We are chatting online at the moment, but we usually chat on the phone.
  7. At this time last month, the boy was traveling to Phu Quoc.
  8. These days, I am finding a new flat.
  9. Last night, while Mary was waiting for Tom, a strange man appeared.
  10. In the past, people often ate a lot of vegetables.
  11. I was reading books when the power went out this morning.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
13/08 11:05:45
+4đ tặng
1. Đáp án:
15. are traveling
16. ate
17. does, get
18. rang
19. visited
20. are chatting, chat
21. was traveling
22. am finding
23. was waiting, appeared
24. ate
25. was reading, went

2. Giải thích:
- Câu 15: "next year" chỉ thời gian tương lai, nên dùng thì hiện tại tiếp diễn "are traveling".
- Câu 16: "yesterday" chỉ thời gian trong quá khứ, nên dùng thì quá khứ đơn "ate".
- Câu 17: Câu hỏi về thói quen, dùng thì hiện tại đơn "does" và "get".
- Câu 18: "when I was having a shower" là một hành động đang diễn ra trong quá khứ, nên dùng quá khứ đơn "rang".
- Câu 19: "last summer" là thời gian trong quá khứ, nên dùng quá khứ đơn "visited".
- Câu 20: "at the moment" chỉ hành động đang diễn ra, nên dùng hiện tại tiếp diễn "are chatting", còn "usually" dùng hiện tại đơn "chat".
- Câu 21: "At this time last month" chỉ một thời điểm trong quá khứ, nên dùng quá khứ tiếp diễn "was traveling".
- Câu 22: "These days" chỉ thời gian hiện tại, nên dùng hiện tại tiếp diễn "am finding".
- Câu 23: "while" chỉ hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ, nên dùng quá khứ tiếp diễn "was waiting" và quá khứ đơn "appeared".
- Câu 24: "in the past" chỉ thói quen trong quá khứ, nên dùng quá khứ đơn "ate".
- Câu 25: "when the power went out" là hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ, nên dùng quá khứ tiếp diễn "was reading" và quá khứ đơn "went".
1
0
Amelinda
13/08 11:06:32
+3đ tặng
Các câu điều kiện:
  1. They will travel around the world next year. (thì tương lai đơn)
  2. I ate lunch at 11:30 AM yesterday. (thì quá khứ đơn)
  3. How does your brother get to school? (thì hiện tại đơn)
  4. The phone rang when I was having a shower. (thì quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn)
  5. I visited my grandparents last summer. (thì quá khứ đơn)
  6. We are chatting online at the moment, but we usually chat on the phone. (thì hiện tại tiếp diễn, hiện tại đơn)
  7. At this time last month, the boy was traveling to Phu Quoc. (thì quá khứ tiếp diễn)
  8. These days, I am finding a new flat. (thì hiện tại tiếp diễn)
  9. Last night, while Mary was waiting for Tom, a strange man appeared. (thì quá khứ tiếp diễn, quá khứ đơn)
  10. In the past, people often ate a lot of vegetables. (thì quá khứ đơn)
  11. I was reading books when the power went out this morning. (thì quá khứ tiếp diễn, quá khứ đơn)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo