Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Will you travels around the world?

Mn giúp mk bài này ạ, của thì tương lai đơn nha
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. I'm hungry. - Oh, I make you a sandwich.
2. He calls you tomorrow.
3. The weather is cool tonight.
4. The plan will dying because of lack of sunshine.
5. They'll spent two months in France.
6. Peter visits Italy next summer.
7. The meeting will began at 8 o'clock.
8. Will you travels around the world?
9. He not will play football this weekend.
10. I will being back in an hour.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
62
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here’s the corrected sentence:

8. **Will you travel around the world?**

The mistake was in using “travels” instead of “travel.”
2
0
Quỳnh Anh
13/08 11:12:11
+5đ tặng
 
1. **Đáp án:** I'm hungry. - Oh, I will make you a sandwich.  
   **Giải thích:** Câu này cần sử dụng "will" để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
 
2. **Đáp án:** He will call you tomorrow.  
   **Giải thích:** Câu này cần thêm "will" để chỉ rõ rằng hành động gọi điện sẽ xảy ra vào ngày mai.
 
3. **Đáp án:** The weather will be cool tonight.  
   **Giải thích:** Câu này cần "will be" để diễn tả dự đoán về thời tiết trong tương lai.
 
4. **Đáp án:** The plant will die because of lack of sunshine.  
   **Giải thích:** Câu này cần "will die" để chỉ ra rằng cây sẽ chết trong tương lai do thiếu ánh sáng mặt trời.
 
5. **Đáp án:** They'll spend two months in France.  
   **Giải thích:** Câu này cần "spend" thay vì "spent" vì "will" theo sau động từ nguyên thể.
 
6. **Đáp án:** Peter will visit Italy next summer.  
   **Giải thích:** Câu này cần "will visit" để diễn tả hành động sẽ xảy ra vào mùa hè tới.
 
7. **Đáp án:** The meeting will begin at 8 o'clock.  
   **Giải thích:** Câu này cần "will begin" để chỉ rõ rằng cuộc họp sẽ bắt đầu vào lúc 8 giờ.
 
8. **Đáp án:** Will you travel around the world?  
   **Giải thích:** Câu này cần "travel" thay vì "travels" vì sau "will" phải dùng động từ nguyên thể.
 
9. **Đáp án:** He will not play football this weekend.  
   **Giải thích:** Câu này cần "will not" để diễn tả rằng anh ấy sẽ không chơi bóng đá vào cuối tuần này.
 
10. **Đáp án:** I will be back in an hour.  
    **Giải thích:** Câu này cần "will be" để diễn tả rằng tôi sẽ trở lại trong một giờ.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Thảo Nguyên
13/08 11:13:49
+4đ tặng
  1. I'm hungry. - Oh, I'll make you a sandwich.
  2. He'll call you tomorrow.
  3. The weather will be cool tonight.
  4. The plant will die because of lack of sunshine.
  5. They'll spend two months in France.
  6. Peter will visit Italy next summer.
  7. The meeting will begin at 8 o'clock.
  8. Will you travel around the world?
  9. He won't play football this weekend.
  10. I will be back in an hour.
Cao Thanh Tú
Cảm ơn bạn nhiều nhé
1
1
Amelinda
13/08 11:20:19
+3đ tặng

 

  1. I'm hungry. - Oh, I make you a sandwich.

    • Lỗi: Dùng thì hiện tại đơn "make" cho hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần.
    • Sửa: I'll make you a sandwich. (Tớ sẽ làm cho cậu một cái bánh mì sandwich.)
  2. He calls you tomorrow.

    • Lỗi: Thiếu trợ động từ "will" để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
    • Sửa: He will call you tomorrow. (Anh ấy sẽ gọi cho cậu vào ngày mai.)
  3. The weather is cool tonight.

    • Câu này đúng ngữ pháp. Thời tiết tối nay mát mẻ.
  4. The plan will dying because of lack of sunshine.

    • Lỗi: Dùng động từ "dying" sai cách. Cần dùng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
    • Sửa: The plant will be dying because of lack of sunshine. (Cây sẽ chết dần vì thiếu ánh nắng.)
  5. They'll spent two months in France.

    • Lỗi: Dùng động từ quá khứ "spent" sai cách. Cần dùng thì tương lai đơn để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
    • Sửa: They'll spend two months in France. (Họ sẽ dành hai tháng ở Pháp.)
  6. Peter visits Italy next summer.

    • Lỗi: Thiếu trợ động từ "will" để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
    • Sửa: Peter will visit Italy next summer. (Peter sẽ đến thăm Ý vào mùa hè tới.)
  7. The meeting will began at 8 o'clock.

    • Lỗi: Dùng động từ "began" sai cách. Cần dùng động từ nguyên mẫu sau "will".
    • Sửa: The meeting will begin at 8 o'clock. (Cuộc họp sẽ bắt đầu lúc 8 giờ.)
  8. Will you travels around the world?

    • Lỗi: Dùng động từ "travels" sai cách. Cần dùng động từ nguyên mẫu sau "will".
    • Sửa: Will you travel around the world? (Bạn sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới chứ?)
  9. He not will play football this weekend.

    • Lỗi: Vị trí của "not" sai. "Not" thường đứng trước động từ chính.
    • Sửa: He will not play football this weekend. (Anh ấy sẽ không chơi bóng đá vào cuối tuần này.)
  10. I will being back in an hour.

  • Lỗi: Dùng "being" sai cách. Cần dùng động từ nguyên mẫu sau "will".
  • Sửa: I will be back in an hour. (Tôi sẽ quay lại trong một giờ nữa.)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư