1. How much time do you spend TV every day?
- Đáp án: watching
- Giải thích: Chúng ta dùng "watching TV" (xem TV) để chỉ hoạt động xem truyền hình.
2. I'd hate the exams, so I'm doing my best.
- Đáp án: failing
- Giải thích: Cấu trúc "hate + V-ing" dùng để diễn tả sự ghét bỏ một việc gì đó.
3. I always enjoy to my grandfather. He always tells me great stories.
- Đáp án: talking
- Giải thích: Cấu trúc "enjoy + V-ing" dùng để diễn tả sự thích thú một việc gì đó.
4. Could you help me the kitchen? It's a real mess!
- Đáp án: with tidying
- Giải thích: Cụm từ "help with something" có nghĩa là giúp đỡ ai đó làm gì.
5. Steven dislikes so he usually takes a bus to work.
- Đáp án: driving
- Giải thích: Cấu trúc "dislike + V-ing" dùng để diễn tả sự không thích một việc gì đó.
6. Jane prefers music than to listen to it.
- Đáp án: playing
- Giải thích: Cấu trúc "prefer + V-ing + to + V-ing" dùng để so sánh hai hoạt động.
7. Marlene can't wait to the beach again.
- Đáp án: to go
- Giải thích: Cấu trúc "can't wait to do something" dùng để diễn tả sự háo hức muốn làm gì đó.
8. I really regret this computer - it's useless.
- Đáp án: buying
- Giải thích: Cấu trúc "regret + V-ing" dùng để diễn tả sự hối hận về một việc đã làm trong quá khứ.
9. Your child needs some weight. Tell him less junk food and more exercise.
- Đáp án: to lose - to eat
- Giải thích: Cấu trúc "need to do something" dùng để diễn tả sự cần thiết phải làm gì đó.
10. I would love to your party! Thank you for inviting me.
- Đáp án: to come
- Giải thích: Cấu trúc "would love to do something" dùng để diễn tả mong muốn làm gì đó.