LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Drug trafficking is a matter of considerate concern for the entire international community

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
TEST FOR UNIT 14 TEST 1

ERROR IDENTIFICATION
Question 1. Drug trafficking is a matter of considerate concern for the entire international community.
A. considerB. community C. trafficking D. for
Question 2. Gas was detected in sufficient quality to warrant careful monitoring.
A. was B. in C. quality D. careful
Question 3. Mr. Nixon may well have had a no-holds-barred approach to dealing in political adversaries.
A. approach B. have had C. in D. adversaries
Question 4. For my cash, Sunday is the best day to travel because the roads are quiet.
A. best day B. cashC. to travel D. the
Question 5. He travelled throughout Latin America drawing up support for the confederation.
A. confederation B. throughout C. for D. drawing up

PHRASES, COLLOCATIONS AND IDIOMS
Question 6. It is estimated that 5,000 bank staff could be __________ their own pockets from customer accounts.
A. lining B. crossing C. writing D. noting
Question 7. The sanctions have dealt a severe __________ to the local tourism industry.
A. gust B. blow C. breeze D. storm
Question 8. If two people __________ halves, they divide the cost of something equally between them.
A. split B. cut C. do D. go
Question 9. The results fell __________ of eight analysts’ forecasts of profit between 130 million and 127 million pounds.
A. brief B. short C. little D. bare
Question 10. Don’t __________ such a big thing about missing the bus: there’ll be another one along in a minute.
A. make B. take C. put D. gain
Question 11. Unfortunately, I have a lot __________ this weekend, so I can’t hang out.
A. for B. at C. on D. into
Question 12. It seems a lot of effort but I’m sure it’s the best solution in the long __________.
A. walk B. crawl C. jog D. run
Question 13. If someone does something __________ length, they do it for a long time or in great detail.
A. in B. at C. on D. for
Question 14. “Would your car be easy to steal?” – “Fat __________ I’ve got a device that shuts down the ignition.”
A. chance B. opportunity C. occasion D. option
Question 15. __________ the government is starting to listen to our problems.
A. all day B. At long last C. As long as D. In the long term
Question 16. If you abuse your body now, you’ll pay the __________ when you’re older.
A. money B. cash C. cost D. price
Question 17. The thought of kissing him made me go __________.
A. weak at the knees B. thin on the ground C. rich and famous D. at large
Question 18. He must be exhausted after all that shopping: that’s a load off your __________!
A. head B. hand C. feet D. arm
Question 19. She and her companions had just come from Covent Garden and they were all high spirits and looking forward to dinner.
A. B. in C. for D. at
Question 21. The pleasure principle should motivate the programmes of study and always be given __________ priority.
A.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
102
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
The document appears to be an error identification and phrases, collocations, and idioms test, likely for an English language assessment. Here's a brief overview of the sections:

1. **Error Identification**: Identifying grammatically or contextually incorrect words in sentences related to drug trafficking, gas monitoring, political approaches, and more.

2. **Phrases, Collocations, and Idioms**: A section that tests knowledge of common phrases and how words combine in English, such as "to take a big chance" or "to have an opportunity."

If you have specific questions about any part of the test or need help with particular items, feel free to ask!
1
1
Amelinda
13/08 18:22:36
+5đ tặng

Phần I: Nhận diện lỗi

  • Câu 1: Đáp án đúng là A. considerate. Từ "considerate" (đáng cân nhắc) phù hợp với ngữ cảnh, thể hiện mức độ quan tâm sâu sắc của cộng đồng quốc tế đối với vấn đề buôn bán ma túy. Các đáp án khác không phù hợp về nghĩa.
  • Câu 2: Đáp án đúng là C. quality. Cụm từ "sufficient quality" (lượng đủ) là đúng ngữ pháp và mang nghĩa đầy đủ.
  • Câu 3: Đáp án đúng là C. in. Cụm từ "dealing in" (tham gia vào) là đúng ngữ pháp.
  • Câu 4: Đáp án đúng là A. best day. Câu này không có lỗi ngữ pháp.
  • Câu 5: Đáp án đúng là D. drawing up. Cụm từ "drawing up support" (thu thập sự ủng hộ) là đúng ngữ pháp và mang nghĩa hợp lý.

Phần II: Cụm từ, liên từ và thành ngữ

  • Câu 6: Đáp án đúng là A. lining. Cụm từ "lining their own pockets" (bỏ tiền vào túi riêng) có nghĩa là tham nhũng, lấy cắp tiền.
  • Câu 7: Đáp án đúng là B. blow. Cụm từ "deal a severe blow to" (gây một đòn mạnh vào) có nghĩa là gây ra thiệt hại nghiêm trọng.
  • Câu 8: Đáp án đúng là A. split. Cụm từ "split something equally between them" (chia đều cái gì đó giữa họ) có nghĩa là chia đôi.
  • Câu 9: Đáp án đúng là B. short. Cụm từ "fell short of" (không đạt được) có nghĩa là không đạt được mục tiêu.
  • Câu 10: Đáp án đúng là A. make. Cụm từ "don't make such a big thing about" (đừng làm quá lên về việc gì đó) là một cách nói thông thường.
  • Câu 11: Đáp án đúng là C. on. Cụm từ "have a lot on" (có nhiều việc phải làm) là một cách nói thông thường.
  • Câu 12: Đáp án đúng là D. length. Cụm từ "in the long run" (về lâu dài) có nghĩa là xét về lâu dài.
  • Câu 13: Đáp án đúng là C. on. Cụm từ "work on something" (làm việc gì đó) có nghĩa là làm việc chăm chỉ và tỉ mỉ.
  • Câu 14: Đáp án đúng là A. chance. Cụm từ "fat chance" (khả năng rất thấp) là một cách nói dí dỏm để thể hiện sự không đồng ý.
  • Câu 15: Đáp án đúng là B. At long last. Cụm từ "at long last" (cuối cùng thì) có nghĩa là sau một thời gian dài chờ đợi.
  • Câu 16: Đáp án đúng là D. price. Cụm từ "pay the price" (trả giá) có nghĩa là phải chịu hậu quả.
  • Câu 17: Đáp án đúng là A. weak at the knees. Cụm từ "weak at the knees" (yếu chân đi) có nghĩa là cảm thấy rất thích thú hoặc hồi hộp.
  • Câu 18: Đáp án đúng là C. feet. Cụm từ "take a load off your feet" (nghỉ ngơi) có nghĩa là ngồi xuống và thư giãn.
  • Câu 19: Đáp án đúng là B. small. Cụm từ "made her feel very small" (làm cho cô ấy cảm thấy rất nhỏ bé) có nghĩa là làm cho ai đó cảm thấy xấu hổ hoặc không quan trọng.
  • Câu 20: Đáp án đúng là B. in. Cụm từ "in high spirits" (vui vẻ, phấn khởi) có nghĩa là cảm thấy rất vui.
  • Câu 21: Đáp án đúng là A. priority. Cụm từ "be given priority" (được ưu tiên) có nghĩa là được đặt lên hàng đầu.
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Phạm Nhi
13/08 18:22:51
+4đ tặng
  1. A. considerateconsiderable
  2. C. qualityquantity
  3. C. inwith
  4. B. cashmoney
  5. D. drawing updrawing (remove "up")
PHRASES, COLLOCATIONS, AND IDIOMS
  1. A. lining
  2. B. blow
  3. A. split
  4. B. short
  5. A. make
  6. C. on
  7. D. run
  8. B. at
  9. A. chance
  10. B. At long last
  11. D. price
  12. A. weak at the knees
  13. C. feet
  14. B. small
  15. B. in
  16. A. top (add "top")
0
0
Kayak Ducky
13/08 21:53:42
+3đ tặng
  • Câu 1: Đáp án đúng là A. considerate. Từ "considerate" (đáng cân nhắc) phù hợp với ngữ cảnh, thể hiện mức độ quan tâm sâu sắc của cộng đồng quốc tế đối với vấn đề buôn bán ma túy. Các đáp án khác không phù hợp về nghĩa.
  • Câu 2: Đáp án đúng là C. quality. Cụm từ "sufficient quality" (lượng đủ) là đúng ngữ pháp và mang nghĩa đầy đủ.
  • Câu 3: Đáp án đúng là C. in. Cụm từ "dealing in" (tham gia vào) là đúng ngữ pháp.
  • Câu 4: Đáp án đúng là A. best day. Câu này không có lỗi ngữ pháp.
  • Câu 5: Đáp án đúng là D. drawing up. Cụm từ "drawing up support" (thu thập sự ủng hộ) là đúng ngữ pháp và mang nghĩa hợp lý.

Phần II: Cụm từ, liên từ và thành ngữ

  • Câu 6: Đáp án đúng là A. lining. Cụm từ "lining their own pockets" (bỏ tiền vào túi riêng) có nghĩa là tham nhũng, lấy cắp tiền.
  • Câu 7: Đáp án đúng là B. blow. Cụm từ "deal a severe blow to" (gây một đòn mạnh vào) có nghĩa là gây ra thiệt hại nghiêm trọng.
  • Câu 8: Đáp án đúng là A. split. Cụm từ "split something equally between them" (chia đều cái gì đó giữa họ) có nghĩa là chia đôi.
  • Câu 9: Đáp án đúng là B. short. Cụm từ "fell short of" (không đạt được) có nghĩa là không đạt được mục tiêu.
  • Câu 10: Đáp án đúng là A. make. Cụm từ "don't make such a big thing about" (đừng làm quá lên về việc gì đó) là một cách nói thông thường.
  • Câu 11: Đáp án đúng là C. on. Cụm từ "have a lot on" (có nhiều việc phải làm) là một cách nói thông thường.
  • Câu 12: Đáp án đúng là D. length. Cụm từ "in the long run" (về lâu dài) có nghĩa là xét về lâu dài.
  • Câu 13: Đáp án đúng là C. on. Cụm từ "work on something" (làm việc gì đó) có nghĩa là làm việc chăm chỉ và tỉ mỉ.
  • Câu 14: Đáp án đúng là A. chance. Cụm từ "fat chance" (khả năng rất thấp) là một cách nói dí dỏm để thể hiện sự không đồng ý.
  • Câu 15: Đáp án đúng là B. At long last. Cụm từ "at long last" (cuối cùng thì) có nghĩa là sau một thời gian dài chờ đợi.
  • Câu 16: Đáp án đúng là D. price. Cụm từ "pay the price" (trả giá) có nghĩa là phải chịu hậu quả.
  • Câu 17: Đáp án đúng là A. weak at the knees. Cụm từ "weak at the knees" (yếu chân đi) có nghĩa là cảm thấy rất thích thú hoặc hồi hộp.
  • Câu 18: Đáp án đúng là C. feet. Cụm từ "take a load off your feet" (nghỉ ngơi) có nghĩa là ngồi xuống và thư giãn.
  • Câu 19: Đáp án đúng là B. small. Cụm từ "made her feel very small" (làm cho cô ấy cảm thấy rất nhỏ bé) có nghĩa là làm cho ai đó cảm thấy xấu hổ hoặc không quan trọng.
  • Câu 20: Đáp án đúng là B. in. Cụm từ "in high spirits" (vui vẻ, phấn khởi) có nghĩa là cảm thấy rất vui.
  • Câu 21: Đáp án đúng là A. High. Cụm từ "be given high priority" (được ưu tiên cao) có nghĩa là được đặt lên hàng đầu.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư