Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hoàn thành câu sao cho không thay đổi nghĩa

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
I. Hoàn thành câu sao cho không thay đổi nghĩa.

1. They have never had such a cold winter.
→ It is the coldest winter.

2. Đây là lần đầu tiên tôi tham gia một bữa tiệc thú vị như vậy.
→ I haven’t joined such an exciting party before.

3. Cô ấy đã bắt đầu làm việc nhà ngay khi về nhà.
→ She has done the housework as soon as she got home.

4. Đã lâu rồi tôi không viết thư cho cô ấy.
→ I haven’t written to her for a long time.

5. Họ chưa trở về quê nhà từ khi 12 tuổi.
→ They last visited their hometown when they were 12.

6. Lần cuối cùng cô ấy gọi điện cho cha mẹ là cách đây rất lâu.
→ It’s ages since she phoned her parents.

7. Lần cuối chúng ta gặp nhau là 2 năm trước.
→ We haven’t met for two years.

8. Cô ấy đã dạy trẻ em ở ngôi làng xa xôi này được năm tháng.
→ She started teaching the children in this remote village five months ago.

9. Đây là lần đầu tiên anh ấy ra nước ngoài.
→ He hasn’t been abroad before.

10. Tôi đã ăn cá sống lần cuối khi tôi ở Nhật Bản.
→ I haven’t eaten raw fish since I was in Japan.

11. Jim đã làm chiếc bánh này hôm qua.
→ This cake was baked by Jim yesterday.

12. Anh ấy đã gửi bức thư cho cô gái.
→ The girl was sent a letter by him.

13. Cô ấy đã gửi thiệp Giáng sinh cho anh ấy.
→ The Christmas cards have been sent to him.

14. Tom sẽ cho Anna đi học vào ngày mai.
→ Anna will be given a ride to school tomorrow by Tom.

15. Họ giữ cho phòng này luôn sạch sẽ.
→ This room is kept tidy all the time.

II. Cho hình thức đúng của các từ.

31. Một người làm việc cẩn thận là người làm việc (cẩn thận).
32. Cô Thanh dạy tiếng Anh rất tốt. Cô ấy là một giáo viên giỏi (dạy).
33. Túi nilon rất khó hòa tan, vì vậy chúng sẽ gây ô nhiễm (gây ô nhiễm).
34. Nếu bạn muốn có một cơ thể (khỏe mạnh), bạn nên chơi thể thao.
35. Em bé cười (vui vẻ) khi chơi với đồ chơi của mình.
36. Giáng sinh là một dịp (kỷ niệm) gia đình.
37. Bà Robinson rất (hứng thú) khi bà ấy sắp đến Đà Lạt.
38. Tai nạn xảy ra vì anh ấy lái xe (cẩu thả).
39. Tôi đã mua một (cuốn sách thú vị) hôm Chủ Nhật.
40. Bạn có muốn đi chơi tối nay không? Có một bộ phim rất (thú vị) ở rạp phim Finland.
41. Michael Faraday đã phát minh ra rất nhiều (phát minh). Ông ấy là một (nhà phát minh) vĩ đại.
42. Sữa có lợi cho (sức khỏe) của bạn. Bạn nên giữ gìn sức khỏe.
53. Lớp mới của chúng tôi Lien dạy tiếng Anh rất giỏi.
54. Anh ấy lái xe (chậm hơn) bạn bè của mình.
55. Cuốn sách này rất (thú vị).
56. Chúng ta không nên ăn nhiều (mỡ).
57. Bà của tôi rất (chậm chạp) bây giờ. Bà ấy đi bộ chậm hơn.
58. Mary đã xem một (bộ phim thú vị) trên TV.
59. Có an toàn khi để trẻ em (chơi) với đồ chơi không?
60. Anh ấy trông rất (thể thao).

III. Nói về bản thân, gia đình và trường của bạn.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
20
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the completed sentences:

1. They have never had such a cold winter.
→ It is the coldest winter they have ever had.

2. This is the first time I have joined such an exciting party.
→ I have never joined such an exciting party before.

3. She started doing the housework as soon as she got home.
→ She has done the housework since she got home.

4. It is a long time since I last wrote to her.
→ I haven't written to her for a long time.

5. They haven’t visited their hometown since they were 12.
→ They last visited their hometown when they were 12.

6. The last time she phoned her parents was ages ago.
→ It’s ages since she phoned her parents.

7. The last time we met was 2 years ago.
→ We haven’t met for 2 years.

8. She has taught the children in this remote village for five months.
→ She started teaching the children in this remote village five months ago.

9. This is the first time he went abroad.
→ He hasn’t gone abroad before.

10. I last ate raw fish when I was in Japan.
→ I haven't eaten raw fish since I was in Japan.

11. Jim baked this cake yesterday.
→ This cake was baked by Jim yesterday.

12. She sent the girl a letter.
→ The girl was sent a letter by her.

13. She has sent the Christmas cards to him.
→ The Christmas cards have been sent to him by her.

14. Tom will give Anna a ride to school tomorrow.
→ Anna will be given a ride to school by Tom tomorrow.

15. They keep this room tidy all the time.
→ This room is kept tidy all the time by them.

Feel free to ask if you need more help!
1
1
Amelinda
13/08 18:12:39
+5đ tặng

Phần I: Hoàn thành câu

  1. It has never been such a cold winter.
  2. I haven't joined such an exciting party before.
  3. She has been doing the housework since she got home.
  4. It has been a long time since I last wrote to her.
  5. They haven't visited their hometown since they were 12.
  6. They last visited their parents ages ago.
  7. We haven't met for 2 years.
  8. She has taught the children in this remote village for five months.
  9. He hasn't been abroad before.
  10. I haven't eaten raw fish since I was in Japan.
  11. This cake was baked yesterday.
  12. The girl was sent a letter.
  13. The Christmas cards have been sent to him.
  14. Anna will be given a ride to school tomorrow.
  15. This room is kept tidy all the time.

Phần II: Cho dạng đúng của từ

  1. carefully
  2. teacher
  3. pollution
  4. healthy
  5. happily
  6. celebration
  7. excited
  8. carelessly
  9. interesting
  10. interesting
  11. inventions, inventor
  12. health
  13. classmate
  14. more slowly
  15. interesting
  16. fatty
  17. slowly
  18. exciting
  19. safe
  20. sporty

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Thảo Nguyên
13/08 18:20:11
+4đ tặng

I

  1. It has never been such a cold winter.
  2. I haven't joined such an exciting party before.
  3. She has been doing the housework since she got home.
  4. It has been a long time since I last wrote to her.
  5. They haven't visited their hometown since they were 12.
  6. They last visited their parents ages ago.
  7. We haven't met for 2 years.
  8. She has taught the children in this remote village for five months.
  9. He hasn't been abroad before.
  10. I haven't eaten raw fish since I was in Japan.
  11. This cake was baked yesterday.
  12. The girl was sent a letter.
  13. The Christmas cards have been sent to him.
  14. Anna will be given a ride to school tomorrow.
  15. This room is kept tidy all the time.
II
31carefully
32teacher
33pollution
34healthy
35happily
36celebration
37excited
38carelessly
39interesting
40interesting
51inventions/inventor
52health
53classmate
54more slowly
55interesting
56fatty
57slowly
58exciting
59safe
60sporty

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo