LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải các hệ phương trình sau đây

1 trả lời
Hỏi chi tiết
14
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là lời giải cho các hệ phương trình trong ảnh:

### Hệ phương trình 1
\[
\begin{cases}
x - 2y = 1 \quad (1) \\
5x - 2y = 7 \quad (2)
\end{cases}
\]
Giải từ (1):
\[
x = 1 + 2y
\]
Thay vào (2):
\[
5(1 + 2y) - 2y = 7 \\
5 + 10y - 2y = 7 \\
8y = 2 \\
y = \frac{1}{4}
\]
Thay \(y\) vào (1):
\[
x - 2\left(\frac{1}{4}\right) = 1 \\
x - \frac{1}{2} = 1 \\
x = \frac{3}{2}
\]
**Kết quả:** \( (x, y) = \left(\frac{3}{2}, \frac{1}{4}\right) \)

---

### Hệ phương trình 2
\[
\begin{cases}
7x - 2y = 1 \\
3x - y = 6
\end{cases}
\]
Giải từ phương trình thứ hai:
\[
y = 3x - 6
\]
Thay vào phương trình đầu tiên:
\[
7x - 2(3x - 6) = 1 \\
7x - 6x + 12 = 1 \\
x = -11
\]
Thay \(x\) vào phương trình thứ hai:
\[
y = 3(-11) - 6 \\
y = -33 - 6 = -39
\]
**Kết quả:** \( (x, y) = (-11, -39) \)

---

### Hệ phương trình 3
\[
\begin{cases}
x + y = 3 \\
-2x + 3y = 0
\end{cases}
\]
Giải từ phương trình đầu tiên:
\[
y = 3 - x
\]
Thay vào phương trình thứ hai:
\[
-2x + 3(3 - x) = 0 \\
-2x + 9 - 3x = 0 \\
-5x + 9 = 0 \\
x = \frac{9}{5}
\]
Thay \(x\) vào phương trình đầu tiên:
\[
y = 3 - \frac{9}{5} = \frac{15 - 9}{5} = \frac{6}{5}
\]
**Kết quả:** \( (x, y) = \left(\frac{9}{5}, \frac{6}{5}\right) \)

---

### Hệ phương trình 4
\[
\begin{cases}
2x + y = 8 \\
3x - y = 7
\end{cases}
\]
Giải bằng cách cộng hai phương trình:
\[
(2x + y) + (3x - y) = 8 + 7 \\
5x = 15 \\
x = 3
\]
Thay \(x\) vào phương trình đầu tiên:
\[
2(3) + y = 8 \\
6 + y = 8 \\
y = 2
\]
**Kết quả:** \( (x, y) = (3, 2) \)

---

### Hệ phương trình 5
\[
\begin{cases}
5x + 2y = 7 \\
2x + 3y = 4
\end{cases}
\]
Giải từ phương trình thứ nhất:
\[
2y = 7 - 5x \\
y = \frac{7 - 5x}{2}
\]
Thay vào phương trình thứ hai:
\[
2x + 3\left(\frac{7 - 5x}{2}\right) = 4 \\
2x + \frac{21 - 15x}{2} = 4 \\
4x + 21 - 15x = 8 \\
-11x = -13 \\
x = \frac{13}{11}
\]
Thay \(x\) vào phương trình đầu tiên:
\[
5\left(\frac{13}{11}\right) + 2y = 7 \\
\frac{65}{11} + 2y = 7 \\
2y = 7 - \frac{65}{11} = \frac{77 - 65}{11} \\
2y = \frac{12}{11} \\
y = \frac{6}{11}
\]
**Kết quả:** \( (x, y) = \left(\frac{13}{11}, \frac{6}{11}\right) \)

---

### Hệ phương trình 6
\[
\begin{cases}
4x - y = 3 \\
6x - y = 5
\end{cases}
\]
Giải từ phương trình thứ nhất:
\[
y = 4x - 3
\]
Thay vào phương trình thứ hai:
\[
6x - (4x - 3) = 5 \\
6x - 4x + 3 = 5 \\
2x + 3 = 5 \\
2x = 2 \\
x = 1
\]
Thay \(x\) vào phương trình thứ nhất:
\[
y = 4(1) - 3 = 1
\]
**Kết quả:** \( (x, y) = (1, 1) \)

---

### Hệ phương trình 7
\[
\begin{cases}
x + y = 5 \\
2x - 3y = 1
\end{cases}
\]
Giải từ phương trình đầu tiên:
\[
y = 5 - x
\]
Thay vào phương trình thứ hai:
\[
2x - 3(5 - x) = 1 \\
2x - 15 + 3x = 1 \\
5x - 15 = 1 \\
5x = 16 \\
x = \frac{16}{5}
\]
Thay \(x\) vào phương trình đầu tiên:
\[
y = 5 - \frac{16}{5} = \frac{25 - 16}{5} = \frac{9}{5}
\]
**Kết quả:** \( (x, y) = \left(\frac{16}{5}, \frac{9}{5}\right) \)

---

### Hệ phương trình 8
\[
\begin{cases}
x + 3y = 17 \\
5x + 6y = 30
\end{cases}
\]
Giải từ phương trình thứ nhất:
\[
x = 17 - 3y
\]
Thay vào phương trình thứ hai:
\[
5(17 - 3y) + 6y = 30 \\
85 - 15y + 6y = 30 \\
-9y = 30 - 85 \\
-9y = -55 \\
y = \frac{55}{9}
\]
Thay \(y\) vào phương trình đầu tiên:
\[
x + 3\left(\frac{55}{9}\right) = 17 \\
x + \frac{165}{9} = 17 \\
x = 17 - \frac{165}{9} = \frac{153 - 165}{9} = \frac{-12}{9} = -\frac{4}{3}
\]
**Kết quả:** \( (x, y) = \left(-\frac{4}{3}, \frac{55}{9}\right) \)

---

### Hệ phương trình 9
\[
\begin{cases}
9x - y = 7 \\
5x + 6y = 17
\end{cases}
\]
Giải từ phương trình đầu tiên:
\[
y = 9x - 7
\]
Thay vào phương trình thứ hai:
\[
5x + 6(9x - 7) = 17 \\
5x + 54x - 42 = 17 \\
59x - 42 = 17 \\
59x = 59 \\
x = 1
\]
Thay \(x\) vào phương trình đầu tiên:
\[
y = 9(1) - 7 = 2
\]
**Kết quả:** \( (x, y) = (1, 2) \)

---

### Hệ phương trình 10
\[
\begin{cases}
2x + 5y = 5 \\
4x + 6y = 10
\end{cases}
\]
Giải từ phương trình thứ nhất:
\[
2x + 5y = 5
\]
Tương đương phương trình thứ hai bằng cách chia cho 2:
\[
2x + 3y = 5
\]
Sử dụng hai phương trình trên có cùng hệ số \(2x\):
\[
5y = 5 - 2x \quad (1) \\
3y = 5 - 2x \quad (2)
\]
\[
\Rightarrow 5y = 3y \Rightarrow y = 0
\]
Thay vào phương trình đầu tiên:
\[
2x + 5(0) = 5 \rightarrow 2x = 5 \Rightarrow x = \frac{5}{2}
\]
**Kết quả:** \( (x, y) = \left(\frac{5}{2}, 0\right) \)

---

### Hệ phương trình 11
\[
\begin{cases}
3x - 4y + 2 = 0 \\
5x + 2y = 14
\end{cases}
\]
Giải từ phương trình đầu tiên:
\[
3x - 4y = -2 \\
y = \frac{3}{4}x + \frac{1}{2}
\]
Thay vào phương trình thứ hai:
\[
5x + 2\left(\frac{3}{4}x + \frac{1}{2}\right) = 14 \quad (1) \\
5x + \frac{3}{2}x + 1 = 14 \\
\frac{13}{2}x + 1 = 14 \\
\frac{13}{2}x = 13 \Rightarrow x = 2
\]
Thay \(x\) vào phương trình:
\[
5(2) + 2y = 14 \\
10 + 2y = 14 \rightarrow 2y = 4 \Rightarrow y = 2
\]
**Kết quả:** \( (x, y) = (2, 2) \)

---

Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc giải các phương trình khác, hãy cho tôi biết!
2
0
Trúc Nguyễn
13/08 21:29:25
+5đ tặng
1)
2x-4y=2
2x+y=7

5y=5
2x+y=7


y=1
2x+1=7

y=1
x=3
2)
7x-2y=1
6x+2y=12

13x=13
3x+y=6

x=1
3*1+y=6

x=1
y=3
3)
3y=3
x+y=3

y=1
x+1=3

y=1
x=2.

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 9 mới nhất
Trắc nghiệm Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư