Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đọc và chọn đáp án đúng

giúp mik vs mn
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Nội dung trong ảnh là một bài tập liên quan đến dịch vụ cộng đồng, bao gồm các phần điền từ vào chỗ trống. Bài tập yêu cầu tìm từ phù hợp cho các chỗ trống được đánh số từ 1 đến 4, cùng với các lựa chọn từ tương ứng để điền. Nội dung cụ thể bao gồm các câu như sau:

- Community service is (1) ________ to help those in your community. It might be something that is done on a regular basis. Community (2) ________ is often referred to as "giving back to your (3) ________." Community service is giving your time without being (4) ________ whether it is to help the less fortunate or to help clean up your community.

- Các lựa chọn bao gồm từ "volunteer," "volunteering," "voluntary," "benefit," "product," "service," "gift," "community," và nhiều từ khác.

Bài viết này yêu cầu người học hoàn thành các câu bằng cách chọn từ phù hợp từ các lựa chọn được cung cấp.
3 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
51
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để hoàn thành đoạn văn, các đáp án đúng cho từng dấu chấm như sau:

1. **D. to volunteering**
(Community service is **to volunteering** to help those in your community...)

2. **A. community**
(Community **is** often referred to as "giving back to your...)

3. **C. service**
(...back to your **service**...)

4. **B. volunteer**
(...can be done by an **individual** or an organisation.)

Vậy câu hoàn chỉnh sẽ như sau:

"Community service is **to volunteering** to help those in your community. It might be something that is done on a regular basis. Community **is** often referred to as 'giving back to your **service**.' It can be done by an **individual** or an organisation."
2
0
Heyy
14/08 08:04:27
+5đ tặng

(1) volunteering
(2) service
(3) community
(4) paid

Hoàn chỉnh đoạn văn:

Community service is (1) volunteering to help those in your community. It might be something that is done on a regular basis. Community (2) service is often referred to as "giving back to your (3) community." Community service is giving your time without being (4) paid whether it is to help the less fortunate or to help clean up your community.



 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Ying
14/08 08:16:28
+4đ tặng
1. D. to volunteering
(Community service is **to volunteering** to help those in your community...)

2. A. community
(Community **is** often referred to as "giving back to your...)

3. C. service
(...back to your **service**...)

4. B. volunteer
(...can be done by an **individual** or an organisation.)
1
0
Amelinda
14/08 09:30:37
+3đ tặng

1. (A) volunteering:

  • Giải thích: Ở đây, chúng ta cần một danh động từ (gerund) để làm chủ ngữ cho câu. "Volunteering" (tình nguyện) phù hợp nhất để diễn tả hoạt động giúp đỡ cộng đồng.

2. (C) service:

  • Giải thích: "Community service" (dịch vụ cộng đồng) là một cụm từ cố định, chỉ hoạt động giúp đỡ cộng đồng.

3. (A) community:

  • Giải thích: Cụm từ "giving back to your community" nghĩa là "đóng góp lại cho cộng đồng của bạn".

4. (B) individual:

  • Giải thích: Hoạt động tình nguyện có thể được thực hiện bởi một cá nhân (individual) hoặc một tổ chức.

5. (C) paid:

  • Giải thích: Tình nguyện là làm việc không được trả công, vì vậy "paid" (được trả tiền) là không phù hợp.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×