Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the sentences with the verbs from the box

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
320km/h.
8. Police are turning round cars stuck traffic after serious crash.
Exercise 4. Complete the sentences with the verbs from the box.
pedaled sail drive hovers crashed
flying piloted rides flopped float
1. cars that can appear in the sky are coming sooner than you think.
2. She stopped rowing and let the boat with the stream.
3. He the helicopter from Paris to Lyon.
4. Will cars of the future ever themselves?
5. We all want to ride on a skateboard that actually above the ground.
6. My brother to school on his bicycle.
7. Yesterday afternoon, we rented a swan boat and around the lake.
8. Some transport inventions became popular, but others !
9. The plane into Trinity Bay and broke apart.
10. They sold everything and bought a boat around the world.
Exercise 5. Choose the best answer to complete each of the following sentences.
1. People won't use flying cars the year 2050.
A. before B. after C. during D. until
2. is the most serious problem?
A. pollution B. polluted C. pollute D. pollutant
3. We believe that urban transport pods can travel .
A. with B. at C. in D. on
4. Do you think the price will increase next month?
A. fossil fuels B. gases C. fuel D. natural gases
5. We will use more energy in the future.
A. solar B. sunny C. sun D. sunlight
6. A jet pack doesn't a lot of space.
A. have B. bring C. take D. occur
7. Which of transport do you think will be used in the future?
A. mean B. meaning C. meanings D. means
8. We are looking for types of vehicles that help us to avoid
A. traffic B. traffic jams C. rush hours D. walking
9. Nuclear power in the future.
A. will replace B. replaced C. will be replaced D. replaces
10. Wind, hydro and solar are resources.
A. modern B. renewable C. non-renewable D. new
11. It's really difficult to a bicycle up the hill.
A. fly B. drive C. pedal D. sail
12. Every day over 1,000 new cars add to the city and the city of over 20 million people is getting more and more
A. expensive B. famous C. difficult D. gridlocked
13. My brother and I often come to school
A. at B. in C. by D. on
14. Skycycling tubes will be easy
A. drive B. to drive C. ride D. to ride
2 trả lời
Hỏi chi tiết
33
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the completed sentences using the verbs from the box:

1. **Flying** cars that can appear in the sky are coming sooner than you think.
2. He **piloted** the helicopter from Paris to Lyon.
3. Will cars of the future ever **drive** themselves?
4. We all want to ride on a skateboard that actually **hovers** above the ground.
5. My brother **pedaled** to school on his bicycle.
6. Yesterday afternoon, we rented a swan boat and **floated** around the lake.
7. Some transport inventions became popular, but others **crashed** into Trinity Bay and broke apart.
8. The plane **flopped** around the world.
9. They sold everything and bought a boat **to sail** around the world.

Feel free to ask if you need more help!
1
0
Phuong
14/08 21:28:13
+5đ tặng
1.  Hover cars that can fly in the sky are coming sooner than you think.
2. ________________ she stopped rowing and let the boat float with the stream.
3. He piloted the helicopter from Paris to Deauville.
4. Will cars of the future ever drive themselves?
5. We all want to ride on a skateboard that actually fly above the ground.
6. My brother rides to school on his bicycle.
7. Yesterday afternoon, we rented a swan boat and pedaled around the lake.
8. Some transport inventions became popular, but others flopped !
9. The plane crashed into Trinity Bay and broke apart.
10. They sold everything and bought a boat sail around the world.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
14/08 21:28:28
+4đ tặng

Exercise 4:

  1. flying cars that can appear in the sky are coming sooner than you think. (Những chiếc xe bay có thể xuất hiện trên bầu trời sớm hơn bạn nghĩ.)
  2. She stopped rowing and let the boat float with the stream. (Cô ấy ngừng chèo và để chiếc thuyền trôi theo dòng nước.)
  3. He piloted the helicopter from Paris to Lyon. (Anh ấy lái trực thăng từ Paris đến Lyon.)
  4. Will cars of the future ever hover above the ground? (Liệu xe hơi trong tương lai có bao giờ lơ lửng trên không?)
  5. We all want to ride on a skateboard that actually floats above the ground. (Tất cả chúng ta đều muốn đi trên một chiếc ván trượt thực sự lơ lửng trên không.)
  6. My brother pedaled to school on his bicycle. (Anh trai tôi đạp xe đạp đến trường.)
  7. Yesterday afternoon, we rented a swan boat and sailed around the lake. (Chiều hôm qua, chúng tôi thuê một chiếc thuyền thiên nga và đi thuyền quanh hồ.)
  8. Some transport inventions became popular, but others failed. (Một số phát minh về giao thông trở nên phổ biến, nhưng những phát minh khác thì thất bại.)
  9. The plane crashed into Trinity Bay and broke apart. (Máy bay rơi xuống vịnh Trinity và vỡ thành nhiều mảnh.)
  10. They sold everything and bought a boat to sail around the world. (Họ bán tất cả mọi thứ và mua một chiếc thuyền để đi vòng quanh thế giới.)

Exercise 5:

  1. D. until (Mọi người sẽ không sử dụng xe bay cho đến năm 2050.)
  2. A. pollution (Ô nhiễm là vấn đề nghiêm trọng nhất.)
  3. B. at (Chúng tôi tin rằng các khoang vận tải đô thị có thể di chuyển với tốc độ khoảng 30 km/h.)
  4. C. fuel (Bạn có nghĩ rằng giá nhiên liệu sẽ tăng vào tháng tới không?)
  5. D. sunlight (Chúng ta sẽ sử dụng nhiều năng lượng mặt trời hơn trong tương lai.)
  6. C. take (Một bộ quần áo phản lực không chiếm nhiều không gian.)
  7. D. means (Bạn nghĩ phương tiện giao thông nào sẽ được sử dụng trong tương lai?)
  8. B. traffic jams (Chúng tôi đang tìm kiếm các loại xe giúp chúng tôi tránh kẹt xe.)
  9. C. will be replaced (Năng lượng hạt nhân sẽ được thay thế trong tương lai.)
  10. B. renewable (Gió, thủy điện và năng lượng mặt trời là các nguồn năng lượng tái tạo.)
  11. C. pedal (Thật khó để đạp xe lên dốc.)
  12. D. gridlocked (Mỗi ngày có hơn 1.000 chiếc ô tô mới được thêm vào thành phố và thành phố với hơn 20 triệu người đang ngày càng tắc nghẽn.)
  13. D. on (Anh trai tôi và tôi thường đến trường bằng chân.)
  14. D. to ride (Ống skycycling sẽ rất dễ để đi.)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư