Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the best answers to complete the questions

giải và dịch đáp án đúng
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
51. He drives so quickly that I am afraid that one day he will ________ someone crossing the road.
A. Crash down B. knock down C. turn over D. come across

52. I’ll call ________ you at 6 o’clock.
A. For B. by C. up D. in

53. He kept his marriage a secret for years, but eventually the truth ________.
A. Went in B. went off C. came out D. came through

54. He took the trouble to write ________ the complete list for us.
A. On B. through C. off D. out

55. He wanted to ________ off all his work before he came to the cinema with us.
A. Finish B. stop C. end D. put

56. Hello. Is that 956782? Please put me ________ to the manager.
A. Across B. up C. over D. through

57. His father’s death was a terrible shock and it took him a long time to ________ it.
A. Get round B. come through C. go over D. get over

58. I can’t ________ what he’s doing; it’s so dark down there.
A. See through B. make out C. look into D. show up

59. I remember Alice as a spotty girl but she’s turned ________ a beautiful woman.
A. To B. in C. into D. on

60. I saw a thief take Tom’s wallet so I ran ________ him, but I couldn’t catch him.
A. Into B. over C. near D. after

61. Do you think it’s possible to ________ on nothing but fruit and vegetables?
A. Eat B. live C. enjoy D. make

62. For the first few minutes she was leading the race, then she began to fall ________.
A. Out B. through C. back D. off

63. He filled in the necessary forms and ________ for the job.
A. Appealed B. asked C. requested D. applied

64. I absolutely ________ with everything that has been said.
A. Agree B. accept C. admit D. approve

65. I don’t think he will ever get ________ the shock of his father’s death.
A. Over B. through C. by D. off

66. If we want to ________ up with them we’d better hurry.
A. Come B. arrive C. approach D. catch

67. She applied for training as a pilot, but they turned her ________ because of her poor eyesight.
A. Up B. back C. down D. over

68. If you want to have a pet you must be ready to look ________ for it for several years.
A. At B. for C. after D. over

69. Stephen always wanted to be an actor when he ________ up.
A. Came B. grew C. brought D. settled

70. The butcher cut some steak, ________ it up and handed it to me.
A. Closed B. wound C. strung D. wrapped

71. The completion of the tunnel has been held ________ owing to a strike.
A. On B. off C. over D. up

72. The doctor advised me not to take ________ so much work in the future.
A. To B. over C. after D. on

73. The doctor says I’ll take a long time to get ________ the shock.
A. Past B. above C. through D. over

74. The meeting had to be put ________ until a later date.
A. Away B. on C. off D. up

75. The police have warned tourists to look ________ for pickpockets in the town centre.
A. Out B. up C. down D. forward

76. Their aim is to ________ up a new political party.
A. Out B. up C. down D. forward

NGUYỄN THỊ NGỌC QUÝNH (0902.228.413)
CLASS 12 GLOBAL SCHOOL
4 trả lời
Hỏi chi tiết
38
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the best answers to complete the questions:

51. D. come across
52. B. by
53. C. off
54. A. On
55. B. stop
56. C. over
57. D. get over
58. B. make out
59. C. into
60. A. Into
61. A. Eat
62. C. back
63. C. requested
64. A. Agree
65. B. through
66. C. catch
67. B. back
68. D. over
69. A. Came
70. C. brought
71. A. Closed
72. A. on
73. D. over
74. A. past
75. C. off
76. B. set up

Feel free to ask if you need further assistance!
1
0
Quỳnh Anh
15/08 13:39:17
+5đ tặng
 
51. **Đáp án: B. knock down**  
   **Giải thích:** "Knock down" có nghĩa là đâm phải ai đó, rất phù hợp với ngữ cảnh của câu.
 
52. **Đáp án: C. up**  
   **Giải thích:** "Call up" có nghĩa là gọi điện thoại, là cách diễn đạt chính xác trong ngữ cảnh này.
 
53. **Đáp án: C. came out**  
   **Giải thích:** "Came out" có nghĩa là sự thật được tiết lộ, phù hợp với ngữ cảnh của câu.
 
54. **Đáp án: D. out**  
   **Giải thích:** "Write out" có nghĩa là viết ra một cách đầy đủ, phù hợp với ngữ cảnh.
 
55. **Đáp án: A. Finish**  
   **Giải thích:** "Finish off" có nghĩa là hoàn thành công việc, phù hợp với ngữ cảnh.
 
56. **Đáp án: D. through**  
   **Giải thích:** "Put me through" có nghĩa là kết nối tôi với ai đó qua điện thoại, phù hợp với ngữ cảnh.
 
57. **Đáp án: D. get over**  
   **Giải thích:** "Get over" có nghĩa là vượt qua một cú sốc, phù hợp với ngữ cảnh.
 
58. **Đáp án: B. make out**  
   **Giải thích:** "Make out" có nghĩa là nhìn thấy hoặc hiểu điều gì đó trong điều kiện khó khăn, phù hợp với ngữ cảnh.
 
59. **Đáp án: C. into**  
   **Giải thích:** "Turned into" có nghĩa là trở thành, phù hợp với ngữ cảnh.
 
60. **Đáp án: D. after**  
   **Giải thích:** "Ran after" có nghĩa là chạy theo ai đó, phù hợp với ngữ cảnh.
 
61. **Đáp án: B. live**  
   **Giải thích:** "Live on" có nghĩa là sống dựa vào, phù hợp với ngữ cảnh.
 
62. **Đáp án: C. back**  
   **Giải thích:** "Fall back" có nghĩa là tụt lại phía sau, phù hợp với ngữ cảnh.
 
63. **Đáp án: D. applied**  
   **Giải thích:** "Applied for" có nghĩa là nộp đơn xin việc, phù hợp với ngữ cảnh.
 
64. **Đáp án: A. Agree**  
   **Giải thích:** "Agree with" có nghĩa là đồng ý với điều gì đó, phù hợp với ngữ cảnh.
 
65. **Đáp án: A. over**  
   **Giải thích:** "Get over" có nghĩa là vượt qua cú sốc, phù hợp với ngữ cảnh.
 
66. **Đáp án: D. catch**  
   **Giải thích:** "Catch up with" có nghĩa là bắt kịp ai đó, phù hợp với ngữ cảnh.
 
67. **Đáp án: C. down**  
   **Giải thích:** "Turned down" có nghĩa là từ chối, phù hợp với ngữ cảnh.
 
68. **Đáp án: C. after**  
   **Giải thích:** "Look after" có nghĩa là chăm sóc, phù hợp với ngữ cảnh.
 
69. **Đáp án: B. grew**  
   **Giải thích:** "Grew up" có nghĩa là lớn lên, phù hợp với ngữ cảnh.
 
70. **Đáp án: D. wrapped**  
   **Giải thích:** "Wrapped up" có nghĩa là gói lại, phù hợp với ngữ cảnh.
 
71. **Đáp án: B. off**  
   **Giải thích:** "Held off" có nghĩa là hoãn lại, phù hợp với ngữ cảnh.
 
72. **Đáp án: D. on**  
   **Giải thích:** "Take on" có nghĩa là nhận thêm công việc, phù hợp với ngữ cảnh.
 
73. **Đáp án: D. over**  
   **Giải thích:** "Get over" có nghĩa là vượt qua cú sốc, phù hợp với ngữ cảnh.
 
74. **Đáp án: C. off**  
   **Giải thích:** "Put off" có nghĩa là hoãn lại, phù hợp với ngữ cảnh.
 
75. **Đáp án: A. out**  
   **Giải thích:** "Look out for" có nghĩa là cảnh giác với điều gì đó, phù hợp với ngữ cảnh.
 
76. **Đáp án: B. up**  
   **Giải thích:** "Set up" có nghĩa là thành lập, phù hợp với ngữ cảnh.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Nhiii
15/08 13:53:20
+4đ tặng
51. D. come across
52. B. by
53. C. off
54. A. On
55. B. stop
56. C. over
57. D. get over
58. B. make out
59. C. into
60. A. Into
61. A. Eat
62. C. back
63. C. requested
64. A. Agree
65. B. through
66. C. catch
67. B. back
68. D. over
69. A. Came
70. C. brought
71. A. Closed
72. A. on
73. D. over
74. A. past
75. C. off
76. B. set up
 
1
0
Amelinda
15/08 13:57:24
+3đ tặng
Câu 51-60:
  • Câu 51: Chọn B. knock down. Cụm từ "knock down someone" có nghĩa là "đâm vào ai đó".
  • Câu 52: Chọn C. up. Cụm từ "call up someone" có nghĩa là "gọi điện cho ai đó".
  • Câu 53: Chọn C. came out. Cụm từ "came out" có nghĩa là "được tiết lộ".
  • Câu 54: Chọn B. through. Cụm từ "write through something" có nghĩa là "viết hết một cái gì đó".
  • Câu 55: Chọn A. finish. Cụm từ "finish off something" có nghĩa là "hoàn thành một cái gì đó".
  • Câu 56: Chọn D. through. Cụm từ "put through to someone" có nghĩa là "nối máy cho ai đó".
  • Câu 57: Chọn D. get over. Cụm từ "get over something" có nghĩa là "vượt qua một cái gì đó".
  • Câu 58: Chọn B. make out. Cụm từ "make out something" có nghĩa là "nhìn ra, hiểu ra một cái gì đó".
  • Câu 59: Chọn C. into. Cụm từ "turn into something" có nghĩa là "biến thành".
  • Câu 60: Chọn D. after. Cụm từ "run after someone" có nghĩa là "chạy theo ai đó".
Câu 61-70:
  • Câu 61: Chọn B. live. Cụm từ "live on something" có nghĩa là "sống bằng cái gì đó".
  • Câu 62: Chọn D. off. Cụm từ "fall off" có nghĩa là "rơi ra".
  • Câu 63: Chọn D. applied. Cụm từ "apply for something" có nghĩa là "ứng tuyển".
  • Câu 64: Chọn A. agree. Cụm từ "agree with something" có nghĩa là "đồng ý với điều gì đó".
  • Câu 65: Chọn A. over. Cụm từ "get over something" có nghĩa là "vượt qua một cái gì đó".
  • Câu 66: Chọn D. catch. Cụm từ "catch up with someone" có nghĩa là "đuổi kịp ai đó".
  • Câu 67: Chọn B. back. Cụm từ "turn someone down" có nghĩa là "từ chối ai đó".
  • Câu 68: Chọn B. for.
  • Câu 69: Chọn B. grew.
  • Câu 70: Chọn D. wrapped.
Câu 71-76:
  • Câu 71: Chọn B. off.
  • Câu 72: Chọn D. on.
  • Câu 73: Chọn D. over.
  • Câu 74: Chọn A. off.
  • Câu 75: Chọn B. up.
  • Câu 76: Chọn B. up.
0
0
Locifics
15/08 14:06:52
+2đ tặng
51. D. come across
52. B. by
53. C. off
54. A. On
55. B. stop
56. C. over
57. D. get over
58. B. make out
59. C. into
60. A. Into
61. A. Eat
62. C. back
63. C. requested
64. A. Agree
65. B. through
66. C. catch
67. B. back
68. D. over
69. A. Came
70. C. brought
71. A. Closed
72. A. on
73. D. over
74. A. past
75. C. off
76. B. set up

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Anh Lớp 12 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo