Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng

Giúp e với ạ 
e đánh giá 5*
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
```
Bài 1. ĐƠN THỨC

Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
1. Biểu thức nào sau đây không phải đơn thức?
A. 2 B. 5x + 9 C. x²y² D. x
2. Sau khi đưa gọn đơn thức 2·(−3x²y)², ta được đơn thức:
A. −6x³y³ B. 6x³y³ C. −6x²y² D. −6x²y³
3. Giải trị của đơn thức 5x²y²z³ tại x = −1; y = −1; z = 2 là:
A. 10 B. 20 C. −40 D. 40
4. Hệ số trong đơn thức −36a²b²z³ với a, b là hàng số là:
A. −36 B. 36a²b² C. 36a²b² D. −36a²
5. Phân biến trong đơn thức a²b²y³ là:
A. abx²y² B. x²y² C. x²yz D. 100ab
6. Các đơn thức −10; 3x²y²; 5x²z² cùng bậc lần lượt là:
A. 0; 1; 3; 4 B. 0; 3; 1; 4 C. 0; 1; 2; 3 D. 0; 1; 3; 2
7. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3x²y³?
A. −3x³y² B. −7x²y³ C. −1/3x⁵y⁶ D. −x⁴y⁶
8. Tổng của hai đơn thức 3x²y⁴ và 7x²y⁴ là:
A. 10x²y⁴ B. 9x²y⁴ C. 6x²y⁴ D. 4x²y⁴
9. Hiệu của hai đơn thức 4x³y và −2x³y là:
A. x³y B. 3x³y C. 2x³y D. 6x³y
```
0 trả lời
Hỏi chi tiết
18
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các đáp án đúng cho từng câu hỏi:

1. **A. 2**
2. **B. 6x²y³**
3. **C. -40**
4. **D. 36a**
5. **B. x²y**
6. **C. 0; 1; 2; 3**
7. **B. -7x³y³**
8. **B. 9x²y⁴**
9. **C. 2x³y**

Hy vọng những đáp án này sẽ hữu ích cho bạn!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo