Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm x, biết

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 5. Tìm x, biết:

1/ x ∈ B(12) và 20 ≤ x ≤ 50

2/ x ∈ U(20) và 0 < x ≤ 8

Bài 6. Tìm bội của 7 trong các số sau:

14; 22; 28; 35; 51; 77

Bài 7. Viết tập hợp các bội của 7 nhỏ hơn 50.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
23
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Chúng ta sẽ giải từng bài toán trong phần Bài 5.

1. **\(x \in B(12)\) và \(20 \leq x \leq 50\)**:
- Tập hợp \(B(12)\) gồm các bội của 12: \(0, 12, 24, 36, 48, ...\)
- Trong khoảng \(20 \leq x \leq 50\), các giá trị bội của 12 là: \(24, 36, 48\).

2. **\(x : 15\) và \(0 < x \leq 40\)**:
- Các bội của 15 trong khoảng này là: \(15, 30\).

3. **\(x \in U(20)\) và \(x > 8\)**:
- Tập hợp \(U(20)\) (tập hợp số nguyên không âm nhỏ hơn 20) là: \(0, 1, 2, ..., 19\).
- Các giá trị lớn hơn 8 là: \(9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19\).

4. **\(16 : x\)**:
- Điều này có nghĩa là \(x\) là ước của 16. Các ước của 16 là: \(1, 2, 4, 8, 16\).

5. **\(x : 5\) và \(x < 20\)**:
- Các bội của 5 nhỏ hơn 20 là: \(5, 10, 15\).

Tóm lại, các giá trị cho mỗi phần bài toán như sau:

1. \(x = 24, 36, 48\)
2. \(x = 15, 30\)
3. \(x = 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19\)
4. \(x = 1, 2, 4, 8, 16\)
5. \(x = 5, 10, 15\)

Nếu cần giải Bài 6 và Bài 7, hãy cho tôi biết!
1
0
Phuonggg
16/08 10:12:34
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư