Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Our foreign teacher asked us to tell some variety of English language that are the most common in the world.
A. B. C
The vocabulary of English is very open because it has lent many words from other languages.
A. B. C D
My 10-year-old niece is bilingual, and she can speak Vietnamese and Russian equally competent.
A. B C D
If I went to Thailand, I would tried to pick up a bit of Thai because I like Thai language.
A. B C D
Our smart fridge has sensors and cameras who can track when foods are expired.
A B C D
My dad is talking to the man whom provided solar panels for our village.
A B C
That’s the woman who son owns a big furniture store in my town.
A B C
The man who was looking at the smart cooking appliances he is Lucy’s dad.
A B C
Jo is using a voice assistant that he installed it this morning to control appliances in his house.
A B C D
2 trả lời
Hỏi chi tiết
52
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các đáp án cho bài tập của bạn:

1. **C**
2. **A**
3. **B**
4. **A**
5. **B**
6. **A**
7. **B**
8. **C**
9. **A**
10. **C**

Nếu bạn cần thêm giúp đỡ, hãy cho tôi biết nhé!
2
0
Hoài Thu
18/08 07:39:25
+5đ tặng
  1. Our foreign teacher asked us to tell some variety of English language that are the most common in the world.

    • Correction: Our foreign teacher asked us to tell about some varieties of the English language that are the most common in the world.
    • Answer: B
  2. The vocabulary of English is very open because it has lent many words from other languages.

    • Correction: No correction needed.
    • Answer: D
  3. My 10-year-old niece is bilingual, and she can speak Vietnamese and Russian equally competent.

    • Correction: My 10-year-old niece is bilingual, and she can speak Vietnamese and Russian equally competently.
    • Answer: C
  4. If I went to Thailand, I would tried to pick up a bit of Thai because I like Thai language.

    • Correction: If I went to Thailand, I would try to pick up a bit of Thai because I like the Thai language.
    • Answer: B
  5. Our smart fridge has sensors and cameras who can track when foods are expired.

    • Correction: Our smart fridge has sensors and cameras that can track when food is expired.
    • Answer: C
  6. My dad is talking to the man whom provided solar panels for our village.

    • Correction: My dad is talking to the man who provided solar panels for our village.
    • Answer: B
  7. That’s the woman who son owns a big furniture store in my town.

    • Correction: That’s the woman whose son owns a big furniture store in my town.
    • Answer: B
  8. The man who was looking at the smart cooking appliances he is Lucy’s dad.

    • Correction: The man who was looking at the smart cooking appliances is Lucy’s dad.
    • Answer: C
  9. Jo is using a voice assistant that he installed it this morning to control appliances in his house.

    • Correction: Jo is using a voice assistant that he installed this morning to control appliances in his house.
    • Answer: D

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
18/08 10:56:15
+4đ tặng
Câu 1:
  • Đáp án: C (variety)
  • Giải thích: Câu này hỏi về các biến thể của tiếng Anh. "Variety" có nghĩa là "biến thể", phù hợp với nghĩa của câu. Các đáp án còn lại không hợp lý về mặt ngữ nghĩa.
Câu 2:
  • Không có lỗi sai rõ ràng. Câu này về cơ bản đã đúng ngữ pháp và nghĩa.
  • Giải thích: Câu này nói về vốn từ vựng của tiếng Anh rất mở rộng vì nó vay mượn nhiều từ từ các ngôn ngữ khác. Cấu trúc câu hoàn toàn chính xác.
Câu 3:
  • Đáp án: C (competent)
  • Giải thích: Cần sửa thành "equally competently". Cụm từ này được dùng để chỉ mức độ thành thạo như nhau của hai ngôn ngữ.
Câu 4:
  • Đáp án: B (tried)
  • Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 2, diễn tả một điều kiện không có thật ở hiện tại. Vì vậy, động từ trong mệnh đề chính phải ở dạng quá khứ đơn. Sửa thành "would try".
Câu 5:
  • Đáp án: B (who)
  • Giải thích: "Sensors and cameras" là vật, không thể thực hiện hành động. Thay "who" bằng "that" để chỉ sự vật.
Câu 6:
  • Đáp án: C (provided)
  • Giải thích: Cần dùng quá khứ phân từ "provided" để tạo thành mệnh đề quan hệ rút gọn, bổ nghĩa cho danh từ "man".
Câu 7:
  • Đáp án: B (whose)
  • Giải thích: "Whose" dùng để chỉ sự sở hữu. Ở đây, "whose son" chỉ người con trai của người phụ nữ.
Câu 8:
  • Đáp án: B (looking)
  • Giải thích: Cần thêm giới từ "at" sau "looking". Cụm từ "looking at" có nghĩa là "đang nhìn".
Câu 9:
  • Đáp án: C (it)
  • Giải thích: Câu này đã có chủ ngữ là "a voice assistant", không cần thêm đại từ nhân xưng "it" nữa.
Câu 10:
  • Đáp án: D (installed)
  • Giải thích: Cần dùng quá khứ phân từ "installed" để tạo thành mệnh đề quan hệ rút gọn, bổ nghĩa cho danh từ "a voice assistant".

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo