1. I know a place **where** roses grow in abundance.
- Giải thích: "where" được sử dụng để chỉ địa điểm.
2. They showed me the hospital **where** buildings had been destroyed by US bombings.
- Giải thích: "where" được sử dụng để chỉ địa điểm.
3. We saw many soldiers and tanks **that** were moving to the front.
- Giải thích: "that" được sử dụng để chỉ người hoặc vật trong câu.
4. Many students **whose** written English is rather good fail to get fluent in speaking it.
- Giải thích: "whose" được sử dụng để chỉ sở hữu.
5. The student **whose** father is a professor told us to register for this course.
- Giải thích: "whose" được sử dụng để chỉ sở hữu.
6. Thank you very much for the present **that** you sent me.
- Giải thích: "that" được sử dụng để chỉ vật.
7. This is Mrs. Jones, **whose** son won the championship last year.
- Giải thích: "whose" được sử dụng để chỉ sở hữu.
8. All of the people are looking at the man **whose** son has been kidnapped.
- Giải thích: "whose" được sử dụng để chỉ sở hữu.
9. The student with **whom** she was dancing had a slight limp.
- Giải thích: "whom" được sử dụng để chỉ người trong trường hợp tân ngữ.
10. The man for **whom** I was waiting didn't turn up.
- Giải thích: "whom" được sử dụng để chỉ người trong trường hợp tân ngữ.
11. Are you the person **who** applied for a job as a receptionist?
- Giải thích: "who" được sử dụng để chỉ người.
12. You have to delete the sheet **that** is repeated.
- Giải thích: "that" được sử dụng để chỉ vật.
13. April is the month **when** we have Easter holiday in Spain.
- Giải thích: "when" được sử dụng để chỉ thời gian.
14. The advice **that** Sam gave me was quite senseless.
- Giải thích: "that" được sử dụng để chỉ vật.
15. Have you bought the food **that** I asked you?
- Giải thích: "that" được sử dụng để chỉ vật.
16. Phone Mr Smith **whom** you will have to talk to tomorrow.
- Giải thích: "whom" được sử dụng để chỉ người trong trường hợp tân ngữ.
17. Let's visit the park **where** we played after school.
- Giải thích: "where" được sử dụng để chỉ địa điểm.
18. Celebrities receive lots of invitations **that** they don't accept.
- Giải thích: "that" được sử dụng để chỉ vật.
19. Did you refuse the offer **that** the company made you?
- Giải thích: "that" được sử dụng để chỉ vật.
20. I remember the day **when** I knew I had passed the university entrance exam.
- Giải thích: "when" được sử dụng để chỉ thời gian.