Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền vào chỗ trống

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. The boy knew that an hour
2. This is the house that Jack
3. He’s saving his money so that he
4. See that Henry
5. They hoped that they
6. I didn’t know what time it
7. I wondered whether I
8. Do you hear what she
9. I wonder what changes the police
10. They believed that the new president
11. (make) too much noise.
12. Mrs. Smith complained that her neighbor
13. (help) him.
14. I saw that I
15. (be) rather difficult.
16. I want to know how long she
17. (make) a mistake.
18. (be) very long.
19. We find that we
20. (have) sixty minutes,
21. (build) three years ago,
22. (take) a long vacation.
23. (write) his composition now
24. (turn) on the radio.
25. (lock) the door or not.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
36
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các động từ đã được điền vào chỗ trống:

6. **has**
7. **was**, **turned**
8. **had locked**
9. **would end**
10. **built**
11. **can take**
12. **is writing**
13. **would be**
14. **is**
15. **made**
16. **took**
17. **lives**
18. **would help**
19. **says**
20. **would capture**
21. **is introducing**
22. **makes**
23. **would not do**
24. **has seen**
25. **is**

Nếu bạn cần thêm hỗ trợ, hãy cho tôi biết!
1
0
Nhiii
19/08 07:55:03
+5đ tặng
6. has
7. was, turned
8. had locked
9. would end
10. built
11. can take
12. is writing
13. would be
14. is
15. made
16. took
17. lives
18. would help
19. says
20. would capture
21. is introducing
22. makes
23. would not do
24. has seen
25. is
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hye Nari
19/08 10:04:11
+4đ tặng

6. The boy knew that an hour (had) sixty minutes.

  • Sử dụng thì quá khứ hoàn thành (had + VpII) vì hành động "biết" xảy ra trước hành động "có 60 phút" trong quá khứ.

7. I didn't know what time it (was), so I (turned) on the radio.

  • "was" là dạng quá khứ đơn của động từ "be".
  • "turned on" là quá khứ đơn của động từ "turn on".

8. I wondered whether I (had locked) the door or not.

  • Sử dụng quá khứ hoàn thành (had + VpII) để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

9. They hoped that they (would end) soon.

  • Sử dụng would + V để diễn tả một mong muốn trong quá khứ.

10. This is the house that Jack (built) three years ago.

  • Sử dụng quá khứ đơn (V2/Ved) trong mệnh đề quan hệ để diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ.

11. He is saving his money so that he (can take) a long vacation.

  • Sử dụng can + V để diễn tả khả năng trong tương lai.

12. I see that Henry (is writing) his composition now.

  • Sử dụng hiện tại tiếp diễn (am/is/are + V-ing) để diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

13. The students had thought that the test (was) rather difficult.

  • Sử dụng quá khứ đơn (was/were) trong mệnh đề danh ngữ.

14. They have found that the road (is) very long.

  • Sử dụng hiện tại hoàn thành (have/has + VpII) + be để diễn tả một sự thật hiển nhiên.

15. I saw that I (had made) a mistake.

  • Sử dụng quá khứ hoàn thành (had + VpII) để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

16. We find that we (have taken) a wrong way.

  • Sử dụng hiện tại hoàn thành (have/has + VpII) để diễn tả một kinh nghiệm.

17. I want to know how long she (has lived) here.

  • Sử dụng hiện tại hoàn thành (have/has + VpII) để hỏi về một khoảng thời gian trong quá khứ kéo dài đến hiện tại.

18. I didn't know who (had helped) him.

  • Sử dụng quá khứ hoàn thành (had + VpII) để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

19. Do you hear what she (has just said)?

  • Sử dụng hiện tại hoàn thành (have/has + just + VpII) để nhấn mạnh một hành động vừa mới xảy ra.

20. They believed that the police (would capture) the thief soon.

  • Sử dụng would + V để diễn tả một dự đoán trong quá khứ.

21. I wonder what changes the new president (will introduce).

  • Sử dụng will + V để diễn tả một dự đoán về tương lai.

22. Mrs Smith complains that her neighbor (makes) too much noise.

  • Sử dụng hiện tại đơn (Vs/Ves) để diễn tả một thói quen hoặc sự thật.

23. Tom promised he (would not do) it again.

  • Sử dụng would + not + V để diễn tả một lời hứa trong quá khứ.

24. Miss White swears that she (has never seen) that man before.

  • Sử dụng hiện tại hoàn thành (have/has + never + VpII) để diễn tả một kinh nghiệm chưa từng xảy ra.

25. She has told me her name (is) Mary.

  • Sử dụng hiện tại đơn (is/am/are) trong mệnh đề danh ngữ.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Anh Lớp 11 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo