Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

THÌ ĐỘNG TỪ

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
**Chuyên đề 1 – THÌ ĐỘNG TỪ**

Question 15 [94800]: "You _____ here before?" "Yes, I _____ my holidays here last year?"
A. Were/spent
C. Were/had spent
B. Have you been/spent
D. Have you been/had spent

Question 16 [94801]: "You have just missed the last train." "Never mind, I _____."
A. will walk
B. was walking
C. am walking
D. am going to walk

Question 17 [94802]: "I _____ my sister in April as planned."
A. have seen
B. will see
C. am going to see
D. see

Question 18 [94803]: "Then about a year ago, he and I _____ from him since then."
A. has disappeared/haven’t heard
B. has disappeared/had never heard
C. disappeared/had never heard
D. was disappeared/had never heard

Question 19 [94804]: "After the guests _____ she went back into the living room and."
A. left/switched
B. had left/switched
C. had left/had switched
D. had left/was switching

Question 20 [94805]: "When Alice gets here, you _____ her to her room?"
A. will you show
B. did you show
C. have you shown
D. are you showing

Question 21 [94806]: "As Hugh and I _____."
A. came/ran
B. were coming/ran
C. had come/ran
D. came/were running

Question 22 [94807]: "If you want to see, come to Tom's on Sunday. We _____ there a while."
A. will wait
B. will be waiting
C. will have waited
D. will have been waiting

Question 23 [94808]: "Come in, please. I _____ for you long."
A. have waited
B. had waited
C. have been waiting
D. waited

Question 24 [94809]: "For a moment after their son _____ the room, Mr and Mrs Smith merely _____ and at each other."
A. had left/had stood/looked
B. had left/stood/looked
C. left/stood/looked
D. had left/had stood/had looked

Question 25 [94810]: "When we _____ in London tonight, it _____."
A. arrived/was probably raining
B. arrived/had been probably raining
C. arrive/will be probably raining
D. arrive/will have probably rained

Question 26 [94811]: "I’m afraid I must ask you both what _____ yesterday at 10:20 p.m.?"
A. did you do
B. had you done
C. you were doing
D. were you doing

Question 27 [94812]: "There _____ great changes in our village in the past few years."
A. have been
B. was
C. has
D. has been

Question 28 [94813]: "The noise from the trains _____ me terribly last night."
A. was annoyed
B. annoyed
C. has annoyed
D. had annoyed

Question 29 [94814]: "Listen to this! I think this news _____ you."
A. surprises
B. will surprise
C. surprised
D. would surprise

Question 30 [94815]: "By the end of this month, I hope I _____ 200 pages of my new novel."
A. had written
B. will have written
C. have written
D. have written
2 trả lời
Hỏi chi tiết
375
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
It looks like you have a page with questions related to verb forms, specifically focusing on tense and usage. If you need help understanding the verb forms or explanations for any specific questions, feel free to ask!
0
0
Nguyễn Phú
19/08 08:23:48
+5đ tặng

Question 15: B. Have you been/spent

Question 16: D. am going to walk

Question 17: C. am going to see

Question 18: C. disappeared/had never heard

Question 19: B. had left/switched

Question 20: D. are you showing

Question 21: B. were coming/ran

Question 22: B. will be waiting

Question 23: C. have been waiting

Question 24: B. had left/stood/looked

Question 25: C. arrive/will be probably raining

Question 26: D. were you doing

Question 27: A. have been

Question 28: B. annoyed

Question 29: B. will surprise

Question 30: B. will have written

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hye Nari
19/08 10:08:05
+4đ tặng

Câu 15:

  • Câu hỏi hỏi về một hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một thời điểm khác trong quá khứ.
  • Đáp án: C. Were/had spent. (Bạn đã ở đây trước đây chưa? - Vâng, tôi đã dành kỳ nghỉ của tôi ở đây năm ngoái.)

Câu 16:

  • Câu trả lời diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần.
  • Đáp án: A. will walk. (Đừng lo, tôi sẽ đi bộ.)

Câu 17:

  • Câu này diễn tả một dự định đã được lên kế hoạch từ trước.
  • Đáp án: B. will see. (Tôi sẽ gặp em gái tôi vào tháng Tư như kế hoạch.)

Câu 18:

  • Câu này diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và một hành động kéo dài từ quá khứ đến hiện tại.
  • Đáp án: C. disappeared/have never heard. (Sau đó, khoảng một năm trước, anh ấy biến mất và tôi chưa bao giờ nghe tin về anh ấy kể từ đó.)

Câu 19:

  • Câu này diễn tả hai hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ, hành động này xảy ra trước hành động kia.
  • Đáp án: B. had left/switched. (Sau khi khách rời đi, cô ấy trở lại phòng khách và tắt đèn.)

Câu 20:

  • Câu hỏi hỏi về một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, khi một điều kiện khác xảy ra.
  • Đáp án: A. will you show. (Khi Alice đến đây, bạn sẽ chỉ phòng cho cô ấy chứ?)

Câu 21:

  • Câu này diễn tả hai hành động xảy ra gần như đồng thời trong quá khứ.
  • Đáp án: B. were coming/ran. (Khi Hugh và tôi đang đi xuống cầu thang, chúng tôi suýt nữa đã đụng phải bố tôi.)

Câu 22:

  • Câu này diễn tả một hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
  • Đáp án: B. will be waiting. (Nếu bạn muốn gặp chúng tôi, hãy đến Tom's vào Chủ nhật. Chúng tôi sẽ đợi bạn.)

Câu 23:

  • Câu này diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến thời điểm hiện tại.
  • Đáp án: C. have been waiting. (Hãy vào đi. Tôi đã đợi bạn khá lâu rồi.)

Câu 24:

  • Câu này diễn tả một loạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
  • Đáp án: B. had left/stood/looked. (Một lúc sau khi con trai họ rời khỏi phòng, ông Smith và bà Smith chỉ đứng nhìn nhau.)

Câu 25:

  • Câu này diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai và một dự đoán về thời tiết tại thời điểm đó.
  • Đáp án: B. arrive/ will be probably raining. (Khi chúng tôi đến London tối nay, có lẽ trời sẽ mưa.)

Câu 26:

  • Câu hỏi hỏi về một hành động đã xảy ra trong quá khứ.
  • Đáp án: D. were you doing. (Tôi e là tôi phải hỏi cả hai bạn đã làm gì vào lúc 10:20 tối hôm qua.)

Câu 27:

  • Câu này diễn tả một sự thay đổi đã xảy ra trong một khoảng thời gian trong quá khứ.
  • Đáp án: A. have been. (Đã có những thay đổi lớn trong làng của chúng ta trong vài năm qua.)

Câu 28:

  • Câu này diễn tả một hành động gây ra một trạng thái cảm xúc trong quá khứ.
  • Đáp án: B. annoyed. (Tiếng ồn từ các đoàn tàu đã làm tôi khó chịu tột độ đêm qua.)

Câu 29:

  • Câu này diễn tả một dự đoán về một phản ứng trong tương lai.
  • Đáp án: B. will surprise. (Nghe này! Tôi nghĩ tin tức này sẽ khiến bạn ngạc nhiên.)

Câu 30:

  • Câu này diễn tả một dự đoán về một hành động sẽ hoàn thành vào một thời điểm cụ thể trong tương lai.
  • Đáp án: B. will have written. (Đến cuối tháng này, tôi hy vọng sẽ viết được 200 trang cho cuốn tiểu thuyết mới của mình.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Anh Lớp 11 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo