Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho bảng thông tin các nguyên tử A, B, C, D, E như sau

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 3: Cho bảng thông tin các nguyên tử A, B, C, D, E như sau

| Số e | Số p | Số n | Khối lượng nguyên tử |
|------|------|------|----------------------|
| A | 7 | 8 | 8 |
| B | 8 | 8 | 8 |
| C | 9 | 10 | 9 |
| D | 8 | 8 | 10 |
| E | 8 | 8 | 10 |

a. Hoàn thành bảng thông tin trên
b. Cho biết những nguyên tử nào thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học? Vì sao?
c. Xác định tên và KHHH của các nguyên tố tương ứng
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
465
Mission Angel
Chấm điểm nha :))
19/08 09:05:50
Ghệ của Roái Đờ
Chấm điểm ạ
19/08 14:39:45
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để hoàn thành bảng thông tin các nguyên tử A, B, C, D, E dựa trên số electron (Số e), số proton (Số p), số neutron (Số n) và khối lượng nguyên tử, ta có thể làm như sau:

### a. Hoàn thành bảng thông tin
| Nguyên tố | Số e | Số p | Số n | Khối lượng nguyên tử |
|-----------|------|------|------|-----------------------|
| A | 7 | 7 | 8 | 15 |
| B | 8 | 8 | 8 | 16 |
| C | 9 | 9 | 10 | 19 |
| D | 8 | 8 | 10 | 18 |
| E | 8 | 8 | 10 | 18 |

(Chú ý: Khối lượng nguyên tử có thể cần điều chỉnh tùy vào nguyên tố cụ thể.)

### b. Nguyên tử nào thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học?
Để biết những nguyên tử nào thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học, ta dựa vào số proton (Số p). Nếu số proton bằng nhau, đó là cùng một nguyên tố hóa học.

- **A** và **A**: Số p = 7 → cùng là Nitơ (N).
- **B**, **D**, **E**: Số p = 8 → cùng là Oxi (O).
- **C**: Số p = 9 → là Fluor (F).

### c. Tên và KHHH của các nguyên tố tương ứng
- **A**: Nitơ (N), KHHH: 14.01
- **B**: Oxi (O), KHHH: 16.00
- **C**: Fluor (F), KHHH: 19.00
- **D**: Oxi (O), KHHH: 18.00 (đồng vị)
- **E**: Oxi (O), KHHH: 18.00 (đồng vị)

Hy vọng thông tin trên hữu ích cho bạn!
1
0
Mission Angel
19/08 09:04:54
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
+4đ tặng

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×