Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Replace the Relative clause by an infinitive or infinitive phrase

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Exercise 4. Replace the Relative clause by an infinitive or infinitive phrase.

1. Have you got a key that can unlock this door?
2. There are six letters which have to be written today.
3. There is a bench that your children can sit on.
4. We have some picture books that children can read.
5. He was the second man who was killed in this way.
6. Here is the novel that she should read.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
17
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the sentences with the relative clauses replaced by infinitives or infinitive phrases:

1. Have you got a key to unlock this door?
2. There are six letters to write today.
3. There is a bench for your children to sit on.
4. We have some picture books for children to read.
5. He was the second man to be killed in this way.
6. Here is the novel for her to read.
2
0
chip chip
19/08 18:14:38
+5đ tặng
  1. Have you got a key to unlock this door?
  2. There are six letters to be written today.
  3. There is a bench for your children to sit on.
  4. We have some picture books for children to read.
  5. He was the second man to be killed in this way.
  6. Here is the novel for her to read.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
19/08 20:18:01
+4đ tặng
  • Have you got a key that can unlock this door?

    • Mệnh đề quan hệ "that can unlock this door" bổ nghĩa cho danh từ "key" và có vai trò là chủ ngữ của động từ "unlock".
    • Ta có thể viết lại: Have you got a key to unlock this door? (Bạn có chìa khóa để mở cửa này không?)
  • There are six letters which have to be written today.

    • Mệnh đề quan hệ "which have to be written today" bổ nghĩa cho danh từ "letters" và có vai trò là chủ ngữ của động từ "have to be written".
    • Ta có thể viết lại: There are six letters to be written today. (Có sáu lá thư cần viết hôm nay.)
  • There is a bench that your children can sit on.

    • Mệnh đề quan hệ "that your children can sit on" bổ nghĩa cho danh từ "bench" và có vai trò là tân ngữ của động từ "sit on".
    • Ta có thể viết lại: There is a bench for your children to sit on. (Có một cái ghế dài cho các con bạn ngồi.)
  • We have some picture books that children can read.

    • Mệnh đề quan hệ "that children can read" bổ nghĩa cho danh từ "picture books" và có vai trò là tân ngữ của động từ "read".
    • Ta có thể viết lại: We have some picture books for children to read. (Chúng tôi có một số cuốn sách tranh cho trẻ em đọc.)
  • He was the second man who was killed in this way.

    • Mệnh đề quan hệ "who was killed in this way" bổ nghĩa cho danh từ "man" và có vai trò là chủ ngữ của động từ "was killed".
    • Ta có thể viết lại: He was the second man to be killed in this way. (Anh ấy là người đàn ông thứ hai bị giết theo cách này.)
  • Here is the novel that she should read.

    • Mệnh đề quan hệ "that she should read" bổ nghĩa cho danh từ "novel" và có vai trò là tân ngữ của động từ "read".
    • Ta có thể viết lại: Here is the novel for her to read. (Đây là cuốn tiểu thuyết cho cô ấy đọc.)
Amelinda
thấy hữu ích hãy chấm điểm cho mình nha ^^
1
0
dieu thu
20/08 18:00:10
+3đ tặng
1. Have you got a key to unlock this door?
2. There are six letters to write today.
3. There is a bench for your children to sit on.
4. We have some picture books for children to read.
5. He was the second man to be killed in this way.
6. Here is the novel for her to read.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo