Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Exercise 2. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. He (work) ...................................... in this company since 1985.
2. I (wait) ...................................... for you since two o'clock.
3. Mary (live) ...................................... in Germany since 1992.
4. Why is he so tired? He (play) ...................................... tennis for five hours.
5. How long (you/learn) ...................................... English?
6. We (look for) ...................................... the motorway for more than an hour.
7.1 (live) ...................................... without electricity for two weeks.
8. The film (not/run) ...................................... for ten minutes yet, but there's a commercial break already.
9. How long (she/work) ...................................... in the garden?
10. She (not/be) ...................................... in the garden for more than an hour.

Exercise 3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
1. It has .................................... snowing a lot this week.
2. .............................. your brother and sister been getting along?
3. Rick .......................................... been studying hard this semester.
4. I'm tired because I ...................................... been working out.
5. Julie ......................................... living in Italy since May.
6. Did you know he’s been teaching German .................................. fifteen years?
7. We have been watching TV .................................. had dinner.
8. He has ...................................... had to work too hard today.
9. Has it ......................................?
10. My brother has been travelling ................................. two months.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
37
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các dạng đúng của động từ trong ngoặc cho bài tập:

**Exercise 2:**

1. He **has worked** in this company since 1985.
2. I **have been waiting** for you since two o'clock.
3. Mary **has lived** in Germany since 1992.
4. Why is he so tired? He **has been playing** tennis for five hours.
5. How long **have you learned** English?
6. We (not) **have been using** the motorway for more than an hour.
7. I (not) **have been without** electricity for two weeks.
8. The film (not/run) **has not been running** for ten minutes yet, but there's a commercial break already.
9. How long **has she worked** in the garden?
10. She (not) **has not been** in the garden for more than an hour.

**Exercise 3:**

1. It has **been** snowing a lot this week.
2. How have your brother and sister been getting along?
3. Rick **has** been studying hard this semester.
4. I'm tired because I **have** been working out.
5. Julie **has been** living in Italy since May.
6. Did you know he's been teaching German **for** fifteen years?
7. We **have been** watching TV since we had dinner.
8. He has **worked** so hard today.
9. Has it **been raining** since you arrived?
10. My brother has been travelling **for** two months.
1
0
Nguyễn Trung Sơn
19/08 18:43:33
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
19/08 20:20:36
+4đ tặng

Exercise 2:

  1. He has been working in this company since 1985. (Anh ấy đã làm việc ở công ty này từ năm 1985.)
  2. I have been waiting for you since two o'clock. (Tôi đã đợi bạn từ 2 giờ.)
  3. Mary has been living in Germany since 1992. (Mary đã sống ở Đức từ năm 1992.)
  4. Why is he so tired? He has been playing tennis for five hours. (Tại sao anh ấy lại mệt mỏi như vậy? Anh ấy đã chơi tennis được 5 tiếng rồi.)
  5. How long have you been learning English? (Bạn đã học tiếng Anh được bao lâu rồi?)
  6. We have been looking for the motorway for more than an hour. (Chúng tôi đã tìm đường cao tốc hơn một giờ rồi.)
  7. a. I have been living without electricity for two weeks. (Tôi đã sống không có điện trong hai tuần.) b. The film hasn't been running for ten minutes yet, but there's a commercial break already. (Bộ phim chưa chiếu được 10 phút mà đã có quảng cáo rồi.)
  8. How long has she been working in the garden? (Cô ấy đã làm việc trong vườn bao lâu rồi?)
  9. She hasn't been in the garden for more than an hour. (Cô ấy đã không ở trong vườn hơn một giờ rồi.)

Exercise 3:

  1. It has been snowing a lot this week. (Đã có rất nhiều tuyết rơi trong tuần này.)
  2. How long have your brother and sister been getting along? (Anh chị em bạn đã hòa thuận được bao lâu rồi?)
  3. Rick has been studying hard this semester. (Rick đã học rất chăm chỉ trong học kỳ này.)
  4. I'm tired because I have been working out. (Tôi mệt vì tôi đã tập luyện.)
  5. Julie has been living in Italy since May. (Julie đã sống ở Ý từ tháng 5.)
  6. Did you know he's been teaching German for fifteen years? (Bạn có biết anh ấy đã dạy tiếng Đức được 15 năm rồi không?)
  7. We have been watching TV since we had dinner. (Chúng tôi đã xem TV từ khi ăn tối.)
  8. He has worked too hard today. (Anh ấy đã làm việc quá sức hôm nay.)
  9. Has it been raining since you arrived? (Trời đã mưa từ khi bạn đến chưa?)
  10. My brother has been travelling for two months. (Anh trai tôi đã đi du lịch được hai tháng rồi.)
Amelinda
thấy hữu ích hãy chấm điểm cho mình nha ^^

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Mua sắm thỏa thích với Temu +150K
×
Gia sư Lazi Gia sư