LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Khoanh tròn vào đáp án đúng

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
```
Bài 15: Khoanh tròn vào đáp án đúng.
1. Every (person/ people) in your family went to the same school.
2. (Some/ any) friends of mine are studying abroad.
3. I have never drunk (some/ any) alcoholic drinks before.
4. Rabies (was/ were) used to be unable to cure.
5. How many (fish/ fishes) did you buy?
6. It is (an/ a) honor to receive this reward.
7. I have only (a/ one) T-shirt to wear.
8. How (many/ much) kilos of flour do you need?
9. Are there any (mice/ mouse) in your house?
10. I have never seen any (aircraft/ aircrafts) before.

Bài 16: Dựa vào những từ cho sẵn, hãy viết thành câu hoàn chỉnh.
1. You/ put/ effort/ on your work?
____________________
2. How many/ goose/ you/ own?
____________________
3. She/ not show/ interest/ in my painting.
____________________
4. There/ not be/ boy/ in my class.
____________________
5. You/ buy/ jam/ yet?
____________________
6. There/ be/ apple/ but/ there/ not be/ orange.
____________________
7. There/ not be/ egg/ in the fridge/ so/ I/ buy/ egg.
____________________
8. Up to now/ I/ not read/ fiction book.
```
2 trả lời
Hỏi chi tiết
56
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các đáp án đúng cho bài 15:

1. **people**
2. **Some**
3. **any**
4. **was**
5. **fish**
6. **an**
7. **one**
8. **much**
9. **mice**
10. **aircraft**

Nếu cần thêm hỗ trợ cho bài 16 hoặc bất kỳ chủ đề nào khác, hãy cho mình biết!
1
0
Amelinda
19/08 20:51:12
+5đ tặng
Bài 15: Khoanh tròn vào đáp án đúng.

Hướng dẫn: Bài tập này kiểm tra kiến thức về các đại từ lượng từ (some, any, every, much, many...) và các danh từ đếm được, không đếm được.

  1. Every person in your family went to the same school. (Mỗi người trong gia đình bạn đều đi học cùng một trường.)

    • Every dùng với danh từ đếm được số ít, chỉ tất cả mọi người trong một nhóm.
  2. Some friends of mine are studying abroad. (Một số người bạn của tôi đang du học.)

    • Some dùng với cả danh từ đếm được và không đếm được, thường trong câu khẳng định.
  3. I have never drunk any alcoholic drinks before. (Tôi chưa bao giờ uống bất kỳ loại đồ uống có cồn nào trước đây.)

    • Any dùng trong câu phủ định và nghi vấn, với cả danh từ đếm được và không đếm được.
  4. Rabies was used to be unable to cure. (Bệnh dại từng không có thuốc chữa.)

    • Rabies là một bệnh, là danh từ không đếm được nên động từ đi kèm là was.
  5. How many fish did you buy? (Bạn đã mua bao nhiêu con cá?)

    • Fish khi nói về số lượng cá riêng lẻ thì dùng ở dạng số nhiều.
  6. It is an honor to receive this reward. (Thật là vinh dự khi nhận được phần thưởng này.)

    • Honor bắt đầu bằng nguyên âm o nên dùng an.
  7. I have only one T-shirt to wear. (Tôi chỉ có một chiếc áo phông để mặc.)

    • One dùng để chỉ một vật.
  8. How much flour do you need? (Bạn cần bao nhiêu bột mì?)

    • Flour (bột mì) là danh từ không đếm được nên dùng much.
  9. Are there any mice in your house? (Có con chuột nào trong nhà bạn không?)

    • Mice là dạng số nhiều của mouse.
  10. I have never seen any aircraft before. (Tôi chưa bao giờ thấy bất kỳ máy bay nào trước đây.)

    • Aircraft là danh từ không đếm được.
Bài 16: Dựa vào những từ cho sẵn, hãy viết thành câu hoàn chỉnh.
  1. Have you put any effort on your work? (Bạn đã nỗ lực trong công việc của mình chưa?)
  2. How many geese do you own? (Bạn sở hữu bao nhiêu con ngỗng?)
  3. She does not show any interest in my painting. (Cô ấy không hề hứng thú với bức tranh của tôi.)
  4. There are not any boys in my class. (Không có bạn trai nào trong lớp tôi.)
  5. Have you bought any jam yet? (Bạn đã mua mứt nào chưa?)
  6. There are some apples but there are not any oranges. (Có một số quả táo nhưng không có quả cam nào.)
  7. There were not any eggs in the fridge so I bought some eggs. (Không có trứng nào trong tủ lạnh nên tôi đã mua một số trứng.)
  8. Up to now, I have not read any fiction book. (Cho đến nay, tôi chưa đọc bất kỳ cuốn sách hư cấu nào.)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Nguyên
19/08 20:51:17
+4đ tặng

1. Every ( person / people) in your family went to the same school.

2. (Some / any) friends of mine are studying abroad.

3. I have never drunk ( some/any) alcoholic drinks before .

4. Rabies (was/were) used to be unable to cure.

5. How many (fish/ fishes) did you buy?

6. It is (a/an) honor to recerive this reward.

7. I have only (a/one) T-shirt to wear.

8. How (many/much) kilos of flour do you need?

9. Are there any ( mice/ mouse) in your house?

10. I have never seen any ( aircraft/ aircrafts) before.
 

1. you/put/effort/on your work?→ Do you put effort on your work?

2. How many/goose/you/own?→ How many geese do you own?

3. she/not show/interest/in my painting.→ She doesn't show any interests in my paintings.

4. There/not be/boys/in my class.→ There aren't any boys in my class.

5. You/buy/jam/yet?→ Have you bought jam yet?

6. There/be/apple/but/there/not/be/orange.→ There is an apple but there aren't any oranges.

7.There/not be/egg/in the fridge/so/I/buy/egg→There aren't any eggs in the fridge so I have to buy eggs.

8. Up to now/I/not read/fiction book → Up to now, I haven't read any fiction books.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư