Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Write complete sentences using the words given

giúp dứiiiiii
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Exercise 15: Write complete sentences using the words given.
1. Nam/ learn/ speak French/ by/ watch/ videos/ practise/ speak/ every day.
→ Nam learn to speak French by watches videos to practise speak every day.
2. Anna/ not/ mind/ cook/ dinner/ tonight.
→ Anna isn't mind cooking dinner tonight.
3. We/ plan/ have/ picnic/ in/ park/ if/ weather/ nice.

4. I/ promise/ be/ careful/ while/ ride/ bike/ in/ park.

5. you/ mind/ help/ me/ carry/ these groceries/ upstairs?

6. Thuy/ need/ finish/ her project/ before/ deadline.

7. My sister/ fancy/ listen/ classical music/ while/ studying.

8. John/ agree/ attend/ concert/ his friends/ next weekend.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
44
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the complete sentences based on the words provided:

1. Nam learns to speak French by watching videos to practice speaking every day.
2. Anna doesn't mind cooking dinner tonight.
3. We plan to have a picnic in the park if the weather is nice.
4. I promise to be careful while riding my bike in the park.
5. Would you mind helping me carry these groceries upstairs?
6. Thuy needs to finish her project before the deadline.
7. My sister fancies listening to classical music while studying.
8. John agreed to attend a concert with his friends next weekend.
1
0
Amelinda
21/08 10:34:50
+5đ tặng
  1. Nam học tiếng Pháp bằng cách xem video và luyện tập nói mỗi ngày.

    • Nam / learn / speak French / by / watch / videos / practise / speak / every day.
    • Sửa lỗi: "watches" thành "watching" (vì đây là động từ liên tục diễn tả hành động đang xảy ra)
  2. Anna không phiền nấu bữa tối tối nay.

    • Anna / not / mind / cook / dinner / tonight.
    • Câu này đã đúng ngữ pháp.
  3. Chúng tôi dự định sẽ đi picnic ở công viên nếu thời tiết đẹp.

    • We / plan / have / picnic / in / park / if / weather / nice.
    • Sửa lại cho sát nghĩa tiếng Việt: "Chúng tôi dự định sẽ đi picnic ở công viên nếu thời tiết đẹp."
  4. Tôi hứa sẽ cẩn thận khi đạp xe trong công viên.

    • I / promise / be / careful / while / ride / bike / in / park.
    • Câu này đã đúng ngữ pháp.
  5. Bạn có phiền giúp tôi mang những đồ tạp hóa này lên lầu không?

    • you / mind / help / me / carry / these groceries / upstairs?
    • Sửa lại cho sát nghĩa tiếng Việt: "Bạn có phiền giúp tôi mang những đồ tạp hóa này lên lầu không?"
  6. Thủy cần phải hoàn thành dự án của cô ấy trước hạn chót.

    • Thuy / need / finish / her project / before / deadline.
    • Câu này đã đúng ngữ pháp.
  7. Em gái tôi thích nghe nhạc cổ điển trong khi học bài.

    • My sister / fancy / listen / classical music / while / studying.
    • Sửa lại cho sát nghĩa tiếng Việt: "Em gái tôi thích nghe nhạc cổ điển trong khi học bài."
  8. John đồng ý tham dự buổi hòa nhạc với bạn bè của anh ấy vào cuối tuần tới.

    • John / agree / attend / concert / his friends / next weekend.
    • Câu này đã đúng ngữ pháp.

Các câu đã được sửa lại:

  1. Nam learns to speak French by watching videos and practising speaking every day.
  2. Anna doesn't mind cooking dinner tonight.
  3. We plan to have a picnic in the park if the weather is nice.
  4. I promise to be careful while riding my bike in the park.
  5. Would you mind helping me carry these groceries upstairs?
  6. Thuy needs to finish her project before the deadline.
  7. My sister fancies listening to classical music while studying.
  8. John agrees to attend a concert with his friends next weekend.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
dieu thu
21/08 10:39:16
+4đ tặng
1. Nam learns to speak French by watching videos to practice speaking every day.
2. Anna doesn't mind cooking dinner tonight.
3. We plan to have a picnic in the park if the weather is nice.
4. I promise to be careful while riding my bike in the park.
5. Would you mind helping me carry these groceries upstairs?
6. Thuy needs to finish her project before the deadline.
7. My sister fancies listening to classical music while studying.
8. John agreed to attend a concert with his friends next weekend.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo