Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the following sentences

3 trả lời
Hỏi chi tiết
17
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the completed sentences:

II - Complete the following sentences using the given words in the box.

1. Children enjoy putting fireflies into **egg-shells** and observe them lighting at night.
2. Playing **board games** like Monopoly or chess helps to speed up your response.
3. All you really need for **bird-watching** are time and a suitable pair of binoculars.
4. You should wear protective clothing before going **horse-riding** to protect yourself in case of falling from the horse.
5. On winter days, we usually go **ice-skating** on the lake at Jackson Park.


III - Complete the following sentences, using the correct form of the verbs in the box.

1. I will **try** to finish my homework before dinner.
2. We usually **go** to the gym after work.
3. They love to **watch** movies on weekends.
4. I can't wait to **meet** my friends tomorrow.
5. After lunch, I like to **sleep** for a while.
6. Don't forget to **collect** the mail when you come back home.
7. I will **visit** my grandparents next week.
8. You should **feed** the cat before you leave.
9. We enjoy **playing** soccer in the park.
1
1
Ngoc Trinh
21/08 15:19:55
+5đ tặng

E.g: pottery

- Cụm động từ: "make pottery" (v.): làm đồ gốm.

- "Ông tôi yêu việc làm đồ gốm. Tất cả những lọ hoa cũng như tô và đĩa trong nhà tôi đều được làm bởi ông".

1.1. eggshells

−− enjoy + V-ing: thích làm gì.

- "into" + N: Vào bên trong.

−− "Bọn trẻ thích cho đom đóm vào trong ... và quan sát chúng phát sáng vào buổi tối".

→→ eggshells (n.): vỏ trứng.

2.2. board games

−− "Chơi ... giống như như cờ tỉ phú hoặc cờ vua giúp tăng tốc độ phản xạ của bạn".

→→ board games (n.): trò chơi bàn cờ.

3.3. bird-watching

- Giới từ + danh từ.

−− "Tất cả những thứ bạn cần cho việc ... là thời gian và một cặp ống nhòm phù hợp".

→→ bird- watching (n.): quan sát chim chóc.

4.4. horse-riding

- S + should + V (Bare): ai đó nên làm gì.

−− "Bạn nên mặc đồ bảo hộ trước khi đi ... để bảo vệ bản thân trong trường hợp ngã khỏi ngựa".

→→ horse-riding (n.): cưỡi ngựa.

5.5. ice-skating

- Thì hiện tại đơn- Với động từ thường: S + V (s/es).

−− "Vào những ngày mùa đông, chúng tôi thường đi ... trên mặt hồ ở công viên Jackson".

→→ ice-skating (n.): trượt băng.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
GuraChan
21/08 15:20:02
+4đ tặng


1. Children enjoy putting themselves into houses that were made by him.

2. All you really need for bird-watching is time and a suitable pair of binoculars.

3. On winter days we usually go to the lake at Jackson Park and observe them lighting up at night.

4. You should wear protective clothing to avoid falling from the horse.

5. Complete the following sentences, using the correct form of the verbs in the box:

   - I enjoy **watching** movies on weekends.
   - We decided to **visit** the museum last Saturday.
   - She **collects** stamps from different countries.
   - They **played** football at the park yesterday.
   - He wants to **meet** his friends at the café.
   - The children are excited to **go** to the zoo.
   - I forgot to **feed** the cat this morning.
   - We will **sleep** early tonight to prepare for the trip.
1
0
Nguyễn Trung Sơn
21/08 15:20:41
+3đ tặng

1. eggshells

- eggshell (n.) vỏ trứng

- Dịch : Trẻ em thích thú khi đặt những con đom đóm vào vỏ trứng và quan sát chúng chiếu sáng vào ban đêm.

2. board games

- board games (n.) các trò chơi trên bàn cờ

- Dịch: Chơi các trò chơi trên bàn cờ như monopoly hoặc cờ vua giúp tăng tốc độ phản ứng của bạn.

3. bird-watching

- bird-watching (n.) ngắm chim

- Dịch: Tất cả những gì bạn thực sự cần cho việc ngắm chim là thời gian và một cặp ống nhòm phù hợp.

4. horse-riding

- horse-rding (n.) cưỡi ngựa

- Dịch: Bạn nên mặc quần áo bảo hộ trước khi cưỡi ngựa để bảo vệ bản thân trong trường hợp bị ngã từ ngựa.

5. ice-skating

- ice-skating (n.) trượt băng

- Dịch: Vào những ngày mùa đông, chúng tôi thường đi trượt băng trên hồ ở công viên Jackson.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo