activities in the school. Our class teacher teaches us (3) discipline of the school and keeps the school compound clean (4) tidy.
* Ở đây cần một động từ để diễn tả việc giáo viên làm gì với kỷ luật của trường. "Maintain" (duy trì) là phù hợp nhất.
* Cần một liên từ để nối hai mệnh đề chỉ hành động của giáo viên. "And" (và) là lựa chọn đúng.
* Đáp án: 3. B, 4. C
* Our principal (5) us motivational messages daily on the stage of prayer.
* Cần một động từ chia ở thì hiện tại đơn để diễn tả hành động thường xuyên của hiệu trưởng. "Tells" (nói) là phù hợp.
* Đáp án: 5. B
* We learn how to concentrate (7) the study in the class room.
* Ở đây cần một giới từ để chỉ vị trí của việc học tập. "On" (trên) là phù hợp nhất khi nói về việc tập trung vào một việc gì đó.
* Đáp án: 7. A
* Our school organizes a quiz competition, dance competition and sports competition annually which is compulsory for (8) to participate.
* Chủ ngữ của câu là "a quiz competition, dance competition and sports competition", nên đại từ quan hệ phải là "which". Tân ngữ của động từ "participate" là "us" (chúng ta), nên ta chọn "us" ở dạng đại từ sở hữu là "our".
* Đáp án: 8. D