Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết +) -)?) của there are there is

viết +) -) ?) của there are there is
4 trả lời
Hỏi chi tiết
24
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Câu "there is" và "there are" được sử dụng để chỉ sự tồn tại hoặc sự có mặt của một cái gì đó trong tiếng Anh. Dưới đây là cách sử dụng chúng trong các dạng khẳng định, phủ định, và nghi vấn.

### 1. There is
- **Khẳng định (+)**: There is a book on the table. (Có một quyển sách trên bàn.)
- **Phủ định (-)**: There is not (isn't) a book on the table. (Không có quyển sách nào trên bàn.)
- **Nghi vấn (?)**: Is there a book on the table? (Có quyển sách nào trên bàn không?)

### 2. There are
- **Khẳng định (+)**: There are two chairs in the room. (Có hai cái ghế trong phòng.)
- **Phủ định (-)**: There are not (aren't) two chairs in the room. (Không có hai cái ghế trong phòng.)
- **Nghi vấn (?)**: Are there two chairs in the room? (Có hai cái ghế trong phòng không?)

Hy vọng thông tin này giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng "there is" và "there are"!
1
0
Amelinda
22/08 15:00:53
+5đ tặng

"There are" và "there is" dùng để chỉ sự tồn tại của người hoặc vật.

  • "There are" dùng với danh từ số nhiều.
    • Ví dụ:
      • There are many books on the table. (Có nhiều cuốn sách trên bàn.)
      • There are two cats in the garden. (Có hai con mèo trong vườn.)
  • "There is" dùng với danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được.
    • Ví dụ:
      • There is a cat on the roof. (Có một con mèo trên mái nhà.)
      • There is some water in the bottle. (Có một ít nước trong chai.)

Dấu + -) ?)

  • +) Thường dùng để biểu thị một câu khẳng định.
    • Ví dụ: There are many people here today. (Có nhiều người ở đây hôm nay.)
  • -) Thường dùng để biểu thị một câu phủ định.
    • Ví dụ: There isn't any milk in the fridge. (Không có sữa trong tủ lạnh.)
  • ?) Thường dùng để biểu thị một câu hỏi.
    • Ví dụ: Are there any apples on the tree? (Có quả táo nào trên cây không?)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Mai
22/08 15:01:12
+4đ tặng
2
0
Linh say bye
22/08 15:01:12
+3đ tặng
+

Cấu trúc: There is + a/an/one/the + danh từ số ít
 

Cấu trúc:  There are + danh từ đếm được số nhiều
-

 

Cấu trúc:  There is not + any + danh từ không đếm được hoặc There is not +  a/an/any + danh từ  số ít
 

Cấu trúc: There are not + any/many/ từ chỉ số lượng + danh từ đếm được số nhiều
?

 

Cấu trúc: Is there any + danh từ không đếm được hoặc Is there + a/an + danh từ đếm được số ít?
 

Cấu trúc: Are there any + danh từ đếm được số nhiều? hoặc How many are there + danh từ đếm được số nhiều?

0
0
NGUYỄN THỦY ...
22/08 15:01:35
+2đ tặng
. "There is"

Khẳng định (+):

  • Cấu trúc: There is + danh từ số ít / danh từ không đếm được
  • Ví dụ:
    • There is a book on the table.
    • There is water in the glass.

Phủ định (-):

  • Cấu trúc: There is not (There isn’t) + danh từ số ít / danh từ không đếm được
  • Ví dụ:
    • There is not a book on the table.
    • There isn’t water in the glass.

Câu hỏi (?):

  • Cấu trúc: Is there + danh từ số ít / danh từ không đếm được?
  • Ví dụ:
    • Is there a book on the table?
    • Is there water in the glass?
2. "There are"

Khẳng định (+):

  • Cấu trúc: There are + danh từ số nhiều
  • Ví dụ:
    • There are books on the table.
    • There are students in the classroom.

Phủ định (-):

  • Cấu trúc: There are not (There aren’t) + danh từ số nhiều
  • Ví dụ:
    • There are not books on the table.
    • There aren’t students in the classroom.

Câu hỏi (?):

  • Cấu trúc: Are there + danh từ số nhiều?
  • Ví dụ:
    • Are there books on the table?
    • Are there students in the classroom?

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Anh Lớp 6 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo