Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the best answer

3 trả lời
Hỏi chi tiết
54
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the answers to the questions based on the provided text:

1. **Question 1:** B. bravery (the odd one out is bravery, as the others relate to actions or conditions).
2. **Question 2:** A. punish (the odd one out is punish, as the others are nouns or adjectives).
3. **Question 3:** A. facility (the odd one out based on primary stress).
4. **Question 4:** D. comfortable (the odd one out based on primary stress).
5. **Question 5:** C. take (correct form).
6. **Question 6:** B. was having (correct tense for the context).
7. **Question 7:** A. does he (correct question form).
8. **Question 8:** C. he spent (correct form).
9. **Question 9:** A. about (correct preposition).
10. **Question 10:** A. before (correct conjunction).
11. **Question 11:** B. communicating (best fit for the meaning).
12. **Question 12:** C. affordable (correct adjective).
13. **Question 13:** A. community (sentence structure).
14. **Question 14:** A. try more hard (should be "harder").

If you need further clarification or help, feel free to ask!
3
0
Heyy
22/08 18:58:18
+5đ tặng

Question 1:

  • Đáp án: A. Changable có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, khác với các từ khác.

Question 2:

  • Đáp án: B. Reputation có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, khác với các từ khác.

Question 3:

  • Đáp án: C. Behavior có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, khác với các từ khác.

Question 4:

  • Đáp án: D. Entertainment có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, khác với các từ khác.

Question 5:

  • Đáp án: A. The librarian told the students not to take books out of the library.

Question 6:

  • Đáp án: A. When I called her last night, she had a bath.

Question 7:

  • Đáp án: B. Nobody wanted to take part in the competition, does he?

Question 8:

  • Đáp án: C. Although Tom loved his family, he spent most of his life working abroad.

Question 9:

  • Đáp án: B. Many students aren't excited about their study at school.

Question 10:

  • Đáp án: B. She hasn't written to me since we met at the party last time.

Question 11:

  • Đáp án: A. Tom told us that he had trouble expressing his feelings and emotions.

Question 12:

  • Đáp án: C. We offer quality products at affordable prices.

Question 13:

  • Đáp án: C. The word next should be corrected to the following (The correct phrase should be "the following month").

Question 14:

  • Đáp án: D. The word equal should be corrected to equally (The correct phrase should be "stay equally with theirs").








 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Quỳnh Anh
22/08 18:58:33
+4đ tặng
**Câu 1:**
1. **Đáp án:** A. changable
2. **Giải thích:** Phần gạch chân trong "changable" được phát âm là /ˈtʃeɪndʒəbl/, trong khi các từ còn lại có phần gạch chân phát âm khác.
 
**Câu 2:**
1. **Đáp án:** B. reputation
2. **Giải thích:** Từ "reputation" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, trong khi các từ còn lại có trọng âm khác.
 
**Câu 3:**
1. **Đáp án:** C. behavior
2. **Giải thích:** Từ "behavior" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, trong khi các từ còn lại có trọng âm khác.
 
**Câu 4:**
1. **Đáp án:** D. comfortable
2. **Giải thích:** Từ "comfortable" có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, trong khi các từ còn lại có trọng âm khác.
 
**Câu 5:**
1. **Đáp án:** A. to take
2. **Giải thích:** Câu này cần động từ nguyên thể "to take" sau "told".
 
**Câu 6:**
1. **Đáp án:** B. was having
2. **Giải thích:** Thì quá khứ tiếp diễn "was having" phù hợp với ngữ cảnh của câu.
 
**Câu 7:**
1. **Đáp án:** C. did they
2. **Giải thích:** Câu hỏi đuôi cần phải phù hợp với chủ ngữ "Nobody", do đó là "did they".
 
**Câu 8:**
1. **Đáp án:** C. he spent
2. **Giải thích:** Câu này cần một động từ để hoàn thành ý nghĩa, "he spent" là lựa chọn đúng.
 
**Câu 9:**
1. **Đáp án:** A. about
2. **Giải thích:** "excited about" là cụm từ đúng trong tiếng Anh.
 
**Câu 10:**
1. **Đáp án:** B. since
2. **Giải thích:** "since" được sử dụng để chỉ khoảng thời gian bắt đầu từ một thời điểm trong quá khứ đến hiện tại.
 
**Câu 11:**
1. **Đáp án:** A. expressing
2. **Giải thích:** "expressing" là từ phù hợp nhất để diễn tả việc truyền đạt cảm xúc.
 
**Câu 12:**
1. **Đáp án:** C. affordable
2. **Giải thích:** "affordable" là từ chính xác để mô tả sản phẩm có giá cả hợp lý.
 
**Câu 13:**
1. **Đáp án:** D. month
2. **Giải thích:** Câu này cần sửa lại để có thể hiểu rõ hơn về thời gian.
 
**Câu 14:**
1. **Đáp án:** B. hardly
2. **Giải thích:** "hardly" cần được thay bằng "hard" để diễn đạt đúng nghĩa là "cố gắng nhiều hơn".
3
0
Hưngg
22/08 18:58:34
+3đ tặng
5. A
6/ B
7. D
8.B
9.A
10.B
11.A
12.C
13. B
14. B
Bum
Đáp án đúng ko ạ
Hưngg
Đúng mà. Không cho điểm được thưởng mình xu nhá

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư