Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
B. Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
31. When I **walk** past the park, I **saw** some **children** **play** football.
32. After John **eaten** dinner, he **wrote** several letters and **went** to bed.
33. What **did** you do at 9 o'clock last night? I **phoned** you but **nobody** answered.
34. When I **arrived** at the station, the train **has** already **left**.
35. Ann and Susan **have known** each other **during** they **were** at school.
36. She **has disappeared** three days ago, and they are still **looking** for her now.
37. After Mrs. Wang had **returned** to her house from work, she **was cooking** dinner.
38. It’s the first **time** I **saw** this film.
39. After he **graduates** from university, he **joined** the army.
40. Up to now, there **had been** no woman **being** **chosen** the US president.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
28
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the corrections for each sentence:

31. **A** "walk" should be " walked."
32. **A** "eaten" should be "eaten" should be "ate."
33. No error.
34. **C** "has already left" should be "had already left."
35. **A** "known" should be "known."
36. **A** "disappeared" should be "has disappeared."
37. No error.
38. No error.
39. No error.
40. **C** "being chosen" should be "to be chosen."

So, the underlined parts that need correcting are:

31. A,
32. A,
34. C,
35. A,
36. A,
40. C.
1
0
Hươngg Hươngg
23/08 18:59:25
+5đ tặng
  • 31C - play -> playing: Khi diễn tả một hành động đang xảy ra song song với một hành động khác trong quá khứ, chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn (was/were + V-ing). Ở đây, "I saw" là hành động chính, còn "children play football" là hành động đang diễn ra song song, nên ta phải dùng "playing".

    • Câu đúng: When I walked past the park, I saw some children playing football.
  • 32B - eaten -> had eaten: Để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ, chúng ta dùng thì quá khứ hoàn thành (had + VpII). Ở đây, "wrote several letters" xảy ra sau hành động "eaten dinner", nên ta phải dùng "had eaten".

    • Câu đúng: After John had eaten dinner, he wrote several letters and went to bed.
  • 33Không có lỗi sai. Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để hỏi về một hành động đã xảy ra trong quá khứ.

  • 34D - has already left -> had already left: Tương tự câu 32, để diễn tả hành động "train left" xảy ra trước hành động "I arrived", chúng ta phải dùng thì quá khứ hoàn thành.

    • Câu đúng: When I arrived at the station, the train had already left.
  • 35C - during they were -> while they were: Để diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ, chúng ta thường dùng "while" thay vì "during".

    • Câu đúng: Ann and Susan have known each other since they were at school.
  • 36A - has disappeared -> disappeared: Sự việc "disappeared" đã xảy ra trong quá khứ, nên ta dùng thì quá khứ đơn.

    • Câu đúng: She disappeared three days ago, and they are still looking for her now.
  • 37Không có lỗi sai. Câu này sử dụng cấu trúc "After + quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn" để diễn tả một hành động xảy ra sau một hành động khác trong quá khứ.

  • 38B - saw -> have seen: Để diễn tả một kinh nghiệm, một trải nghiệm đã xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại, chúng ta dùng thì hiện tại hoàn thành.

    • Câu đúng: It's the first time I have seen this film.
  • 39C - graduates -> graduated: Để diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ, chúng ta dùng thì quá khứ đơn.

    • Câu đúng: After he graduated from university, he joined the army.
  • 40C - being chosen -> chosen: Cấu trúc "there have been + danh từ + VpII" dùng để diễn tả sự tồn tại của một tình trạng hoặc sự việc trong quá khứ cho đến hiện tại.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
collapse
23/08 19:01:58
+4đ tặng
  • 31C - play -> playing

  • 32B - eaten -> had eaten

  • 33Không có lỗi sai

  • 34D - has already left -> had already left

  • 35C - during they were -> while they were

  • 36A - has disappeared -> disappeared

  • 37Không có lỗi sai

  • 38B - saw -> have seen.

  • 39C - graduates -> graduatedy.

  • 40C - being chosen -> chosen

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo